vt pthh xay ra khi lan luot cho cac chat sau day tac dung vs nhau tung doi 1
CaO,H2O,Ba,H2SO4,Cu,Fe,O2,P2O5
Lap PTHH
a) photpho đỏ P tac dung vs khi oxi tao ra hop chat P2O5
b) Kim loại nhôm tac dung vs dung dich axit sunfuric H2SO4 tao ra muoi nhôm sunfat Al2(SO4)3 và khi hidro H2
a) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
b) \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
a) 4P + 5O2 ___> 2P2O5
b) 2Al + 3H2SO4 ___> Al2(SO4)3 + 3H2
a) 4P + 5O2 \(\rightarrow\) 2P2O5
b) 2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2\(\uparrow\)
co nhung chat sau : Zn, Al ,Fe, Cu, C12H22O11, HCl ,H2O ,KClO3, NaOH ,H2SO4 loang
a) cho biet chat nao dieu che khi oxi va hidro
b) viet cac phuong trinh hoa hoc xay ra khi dieu che
c) trinh bay ngan gon ve cach thu hai khi tren vao lo
a) Những chất dùng để điều chế:
- Hiđro: \(Zn,Al,Fe,HCl,H_2SO_{4\left(l\right)},NaOH\)
-Oxi: \(KClO_3,H_2O\)
b) Các phương trình hóa học:
- Điều chế khí hiđro:
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(Zn+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(Fe+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(2Al+3H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)
- Điều chế khí oxi:
\(2KClO_3\underrightarrow{t^0}2KCl+3O_2\)
\(2H_2O\underrightarrow{điệnphân}2H_2+O_2\)
c) Thu khí \(H_2\) và \(O_2\) vào lọ bằng cách sau:
- Đẩy nước
- Đẩy không khí: Lọ đựng oxi đặt xuôi, lọ đựng \(H_2\) đặt ngược.
cau 1: cho 3,2 g Cu tac dung voi V lit khi O2, sau phan ung thi O2 con du . luong O2 con du nay tac dung vua du voi 11,2 g sat. Tinh V CAu2: dot chay hoan toan 16g canxi . Cho chat ran sau phan ung tac dung voi 18, 25g axit HCl. Tinh khoi luong cac chat con lai sau phan ung : CaO +HCl -> CaCl2 +H2O
( giup mik voi chieu mik lam bai rui _huhu)
Câu 1:
\(PTHH: 2Cu + O2 -(nhiệt)-> 2CuO \) (1)
Vì O2 dư => Chọn nCu để tính
nCu = \(\dfrac{3,2}{64}\) \(= 0,05 (mol)\)
Theo (1) nO2 phản ứng = \(0,025 (mol)\) \((I)\)
Khi cho lượng O2 dư ở trên tác dụng với Sắt thì:
\(3Fe + 2O2 -(nhiệt)-> Fe3O4 \) (2)
nFe = \(\dfrac{11,2}{56} = 0,2 (mol)\)
Theo (2) nO2 dư đã phản ứng \(= 0,3 (mol)\) \((II)\)
Từ (I) và (II) nO2 = \(0,325 (mol)\)
=> VO2 = \(0,325.22,4 = 7,28 (l)\)
Cho các chất sau H2 , HCl , CH4 , H2O , P2O5 , K2O , Ba , Fe , O2 hãy chọn 8 cặp chất có thể tác dụng vs nhau và viết PTHH
Fe+O2-to>Fe3O4
Fe+2HCl->FeCl2+H2
Ba+2HCl->BaCl2+H2
Ba+2H2O->Ba(OH)2+H2
K2O+H2O->2KOH
K2O+2HCl->2KCl+H2O
P2O5+3H2O->2H3PO4
2Ba+O2-to>2BaO
Bai 1: dot chay 6,4(g) luu huynh bang 11,2 (l) khi O2(dktc) thu duoc san pham la SO2 . Tinh the tich cua cac khi thu duoc sau phan ung hoa hoc tren o dktc Bai 2: dot chay 4,8(g) cacbon bang 6,72 (l) O2 thu duoc san pham sau phan ung la CO2 . Tim khoi luong chat con du va the tich khi CO2 thu duoc Bai 3: cho 20(g) Cu tac dung voi dd chua 18,25(g) HCl . Tinh khoi luong cac chat thu duoc sau phan ung, biet phan ung xay ra theo so do sau: CuO + HCl ->CuCl2 + H2O Bai 4: cho V lit kho O2 o (dktc) tac dung voi 16,8(g)sat. Sau phan ung thu duoc 16(g) sat(III)oxit . a,CMR: O2 phan ung het, sat con du b, Tinh V va khoi luong sat con du
Đề bài khó đọc quá
Bài 1:
PTHH:S+O2\(\underrightarrow{t^0}\)SO2
Theo PTHH:32 gam S cần 22,4 lít O2
Vậy:6,4 gam S cần 4,48 lít O2
Suy ra:O2 dư:11,2-4,48=6,72(lít)
Ta tính SP theo chất thiếu.
Theo PTHH:32 gam S tạo ra 22,4 lít SO2
Vậy:6,4 gam S tạo ra 4,48 lít SO2
Đáp số:V02 dư bằng:6,72 lít
VSO2=4,48 lít
Bài 2:
Ta có:
\(n_C=\frac{4,8}{12}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\frac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: C + O2 -to-> CO2
Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(\frac{0,4}{1}>\frac{0,3}{1}\)
=> O2 hết, C dư nên tính theo \(n_{O_2}\)
=> \(n_{C\left(phảnứng\right)}=n_C=0,3\left(mol\right)\\ =>n_{C\left(dư\right)}=0,4-0,3=0,1\left(mol\right) \\ =>m_{C\left(dư\right)}=0,1.12=1,2\left(g\right)\\ n_{CO_2}=n_{O_2}=0,3\left(mol\right)\\ =>m_{CO_2}=0,3.44=13,2\left(g\right)\)
Bài 2:
PTHH:C+O2\(\underrightarrow{t^0}\)CO2
Theo PTHH:12 gam C cần 22,4 lít O2
Vậy:3,6 gam C cần 6,72 lít O2
Do đó:C thừa là 4,8-3,6=1,2(gam)
Vậy ta tính SP theo chất thiếu(O2)
Theo PTHH:22,4 lít O2 tạo ra 22,4 lít CO2
Vậy:6,72 lít O2 tạo ra 6,72 lít CO2
Đáp số:mC thừa là 1,2 gam
VCO2=6,72 lít
Câu 1 : a)Khái niệm ôxít .
b) Cho can ôxít sau : CaO , SO2 ,MgO , P2O5 ,Fe3O4 , CO2 , hay cho biet chung truoc nhom ôxít nao ? Cau 2 : strong cac ôxít sau day : So3 ,cuo,na2o,cao,co2 ,al2o3,mgo ôxít nao co tac dung duoc voi nuoc . Cau 3: hoan thanh cac phan ung hoa hoc theo so do sau : cu + o2 → ? , Vui + ? → h20 , h2o + so3 → ? , H2so4 + ? → ? H2 ↑ teen → co to Cau 4 : a) cho cac chat sau , hay viet cong thuc va cho biet chung thuoc loai hop chat nao : natri hidroxit , axit photphoric , natri clorua
Câu1
a,Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxy.
b, oxit axit: SO2, P2O5, CO2
oxit bazơ: CaO, MgO, Fe3O4
Câu2
oxit tác dụng được với nước: SO3, Na2O, CaO
Câu3
2Cu + O2 -to-> 2CuO
H2O + SO3 --> H2SO4
H2SO4 + Fe --> FeSO4 + H2
Câu 4
Natri hiđroxit: NaOH (bazơ)
Axit photphoric: H3PO4 (axit)
Natri clorua: NaCl (muối)
•lập pthh của phản ứng sau
•AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
•Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
•Fe2O3 + CO Fe + CO2
•P + O2 P2O5
•Fe + H2SO4 Fe 2 (SO4)3 + H2
•Fe2O3 + H2 Fe + H2O
•P2O5 + H2O H3PO4
AgNO3 + NaCl --> AgCl + NaNO3
Mg + H2SO4 --> MgSO4 + H2
Fe2O3 + 3CO --> 2Fe + 3CO2
4P + 5O2 --> 2P2O5
2Fe + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2
Fe2O3 + 3H2 --> 2Fe + 3H2O
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
Câu 1: Cách thu khí O2 và H2 giống và khác nhau như thế nào? Giải thích
Câu 2: Viết PTHH xảy ra (nếu có) sau:
Fe + HCl Al + HCl
Cu + H2SO4 Al + H2SO4
Hiện tượng gì xảy ra trong các phản ứng trên.
Câu 3: a, Viết PTHH điều chế H2 từ kẽm và dung dịch axit H2SO4 loãng
b, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc khi cho 13g kẽm tác dụng với dd H2SO4 loãng dư.
Câu 4: Hoàn thành các phản ứng sau và cho biết các phản ứng thuộc loại phản ứng gì?
a, P2O5 + H2O -> H3PO4
b, Cu + AgNO3 -> Cu(NO3)2 + Ag
c, Mg(OH)2 -> MgO + H2O
d, Fe2O3 + H2 -> Fe + H2O
e, O2 + CO -> CO2
Câu 1: Cách thu khí O2 và H2 giống và khác nhau như thế nào? Giải thích
Giải thích cho hiện tượng:
H2 có nguyên tử khối là 2 g/mol
Không khí có nguyên tử khối là 29 g/mol
H2 sẽ nhẹ hơn không khí và bay lên trên, ta chỉ thu bằng cách để úp miệng bình xuống là thu được
Còn về oxi
O2 có nguyên tử khối là 32 g/mol
Không khí có nguyên tử khối là 29 g/mol
O2 sẽ nặng hơn không khí nên ta thu khí bằng cách đặt miệng bình ngửa lên trên là thu được
giống nhau là chúng ít tan trong nước ko tad với nước
Câu 2: Viết PTHH xảy ra (nếu có) sau:
Fe + 2HCl-->FeCl2+H2
sắt tan có khí thoát ra
2Al + 6HCl->2AlCl3+3H2
Al tan có khí thoát ra
Cu + H2SO4 ->ko ht
2Al +3 H2SO4-->Al2(SO4)3+3H2
sắt tan có khí thoát ra
Hiện tượng gì xảy ra trong các phản ứng trên.
Câu 3: a, Viết PTHH điều chế H2 từ kẽm và dung dịch axit H2SO4 loãng
Zn+H2SO4->ZnSO4+H2
b, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc khi cho 13g kẽm tác dụng với dd H2SO4 loãng dư.
Zn+H2SO4->ZnSO4+H2
0,3--------------------------0,3
nZn=13\65=0,2 mol
=>VH2=0,3,22,4=6,72l
Câu 4: Hoàn thành các phản ứng sau và cho biết các phản ứng thuộc loại phản ứng gì?
a, P2O5 + 3H2O ->2 H3PO4 (hoá hợp)
b, Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag(thế)
c, Mg(OH)2 -to> MgO + H2O(phân huỷ)
d, Fe2O3 + 3H2 ->2 Fe +3 H2O(khử)
e, O2 +2 CO -to>2 CO2(oxihoá -khử)
Anh em làm nhanh giúp mik vs. Cần gấp . Ai nhanh mik tục
cho cac chat sau : Ag,cu,zn,mg,zn(oH)3, ca(oH)2, so3, N2O5, CUSO4, BACL,NO, CA(HCO3)2,NA2O, MGCO3,ZnO
a, chat nao tac dung voi H2O
b, chất nao tac dung voi H2SO4
c,Chất nao tac dung voi KOH
d, chất nào tác dụng voi AgNO3
Viet PT phan ung
a) SO3 N2O5 Na2O
b) Zn Mg Zn(OH)3 Ca(OH)2 BaCl2 Ca(HCO3)2 Na2O MgCO3 ZnO
c) SO3 N2O5 Zn ZnO Zn(OH)3 Ca(HCO3)2 CuSO4
d) CuSO4 Zn Mg BaCl2