Cho a>0 b>0 rút gọn biểu thức sau
A= ( √a+√b—√a-√ b-√a- √b—√ a+√b).( a-b)
B1:Cho biểu thức A = ( -a + b - c) - ( -a -b -c)
a ;Rút gọn A b ;Tình giá trị biểu thức A khi a = 1 ; b= - 1 ; c= - 2
B2 Cho biểu thức A = ( -m +n - p) - ( -m -n -p)
a ;Rút gọn A b ;Tình giá trị biểu thức A khi a = 1 ; b= - 1 ; c= - 2
B3; Cho biểu thức A = (-2a + 3b - 4c) - (-2a - 3b - 4c)
a ;Rút gọn A b ;Tình giá trị biểu thức A khi a = 2012 ; b= - 1 ; c= - 2013
bài 1 : a +b , rút gọn và tính
(-a+b-c)-(a-b-c)= -a+b -c-a+b+c= -2a+2b= -2.1+2.-1=-2+-2 = -4
Cho biểu thức:
\(\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}-(1+\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}})\div\frac{b}{a-\sqrt{a^2-b^2}}\)
với a>b>0
a, Rút gọn biểu thức
b, Xác định giá trị của biểu thức khi a bằng 3b
Đặt \(A=\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}-\left(1+\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}\right):\frac{b}{a-\sqrt{a^2-b^2}}\)
\(A=\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}-\frac{\left(a+\sqrt{a^2-b^2}\right)\left(a-\sqrt{a^2-b^2}\right)}{b\sqrt{a^2-b^2}}\)
\(A=\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}-\frac{a^2-a^2+b^2}{b\sqrt{a^2-b^2}}\)
\(A=\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}-\frac{b}{\sqrt{a^2-b^2}}\)
\(A=\frac{a-b}{\sqrt{a-b}.\sqrt{a+b}}\)
\(A=\frac{\sqrt{a-b}}{\sqrt{a+b}}\)
Với \(a=3b\) ta có : \(A=\frac{\sqrt{a-b}}{\sqrt{a+b}}=\frac{\sqrt{3b-b}}{\sqrt{3b+b}}=\frac{\sqrt{2b}}{\sqrt{4b}}=\frac{\sqrt{2}}{2}\)
Chúc bạn học tốt ~
\(\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}-\left(1+\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}\right):\frac{b}{a-\sqrt{a^2-b^2}}\)
\(=\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}-\frac{a+\sqrt{a^2-b^2}}{\sqrt{a^2-b^2}}.\frac{a-\sqrt{a^2-b^2}}{b}\)
\(=\frac{a}{\sqrt{a^2-b^2}}-\frac{a^2-a^2+b^2}{\sqrt{a^2-b^2}b}\)
\(=\frac{ab-a^2+a^2-b^2}{\sqrt{a^2-b^2}b}\)
\(=\frac{b\left(a-b\right)}{\sqrt{\left(a-b\right)\left(a+b\right)}b}\)
\(=\frac{\sqrt{a-b}}{\sqrt{a+b}}\)
b, Thay a = 3b
\(=\sqrt{\frac{3b-b}{3b+b}}=\sqrt{\frac{2}{4}}=\sqrt{\frac{1}{2}}\)
Rút gọn biểu thức \(\frac{a\sqrt{a}+b\sqrt{b}}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}-\sqrt{ab}\)Với a,b>0
\(\frac{\left(\sqrt{a}\right)^3+\left(\sqrt{b}\right)^3}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}\)=( \(\sqrt{a}+\sqrt{b}\))( a + \(\sqrt{ab}\)+ b ) / \(\sqrt{a}+\sqrt{b}\)
= a + \(\sqrt{ab}\)+ b
Rút gọn biểu thức \(\frac{a-b}{b^2}\sqrt{\frac{a^2b^4}{^{a^2}-2ab+b^2}}\) với a>b ; B#0
bài này cũng tương tự câu trên vậy tách màu ra là tính được mà . đâu có khó gì đâu bạn .
Biến đổi vế trái :vvv
\(VT=\frac{a+b}{b^2}\sqrt{\frac{a^2b^4}{a^2+2ab+b^2}}\)
\(=\frac{a+b}{b^2}.\sqrt{\frac{\left(ab^2\right)^2}{\left(a+b\right)^2}}\)
\(=\frac{a+b}{b^2}.\frac{\left|ab^2\right|}{\left|a+b\right|}\)
\(=\frac{a+b}{b^2}.\frac{b^2.\left|a\right|}{a+b}=\left|a\right|=VP\left(đpcm\right)\)
( Vì a + b > 0 nên | a + b | = a + b ; b2 > 0 )
Cho A= x-9/3+√x ( lưu ý / là phân số) a) Tìm giá trị của x để biểu thức A có nghĩa b) Rút gọn A c) tính giá trị biểu thức A khi x=0;x=-1;x=16 d) Tìm x nguyên để A nguyên
\(A=\dfrac{x-9}{3+\sqrt{x}}\) (đề như này pk?)
a) Để A có nghĩa \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge0\\3+\sqrt{x}\ne0\left(lđ\right)\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow x\ge0\)
b) \(A=\dfrac{x-9}{3+\sqrt{x}}=\dfrac{\left(\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-3\right)}{3+\sqrt{x}}=\sqrt{x}-3\)
c) Với x=0 (tmđk) thay vào A ta được: \(A=\sqrt{0}-3=-3\)
Với x=-1 (ktm đk)
Với x=16 (tmđk) thay vào A ta được: \(A=\sqrt{16}-3=1\)
d) \(A\in Z\Leftrightarrow\sqrt{x}-3\in Z\Leftrightarrow\sqrt{x}\in Z\) \(\Leftrightarrow\) x là số chính phương
Bỏ dấu ngoặc và rút gọn biểu thức: (a - b)(a - b)
(a - b)(a - b) = a.a - a.b - b.a + b.b
= a2 - 2ab + b2
Bỏ dấu ngoặc và rút gọn biểu thức: (a + b)(a + b)
(a + b)(a + b) = a.a + a.b + b.a + b.b
= a2 + 2ab + b2
a) (b-c)-(b+a-c)
= b-c-b-a+c
= (b-b)-(c-c)+a
= 0 - 0 +a
= a
b) (a-b)-(-b+a-c)
=a-b-b-a+c
=(a-a)-(b-b)+c
=0 - 0 +c
=c
c) (a+b)-(a-b)+(a-c)-(a+c)
= a+b- a+b +a-c - a-c
= 0 + 0
=0
(chắc vậy)
Rút gọn biểu thức
A=(a+b-c)+(a-b)-(a-b-c)
B=(a-b)-(b+c)+(c-a)-(a-b-c)