Một xe chạy đều mỗi giờ đi được 72km
a)Tính tốc độ của một điểm nằm ở vành ngoài bánh xe
b)Biết bánh xe có bán kính 30cm. Tính tốc độ góc và tốc độ dài của điểm nằm chính giữa bán kính bánh xe.
Vành ngoài của một bánh xe ô tô có bán kính là 25 cm. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài của bánh xe khi ô tô đang chạy với tốc độ dài 36 km/h.
Tốc độ góc ω và gia tốc hướng tâm a h t của một điểm trên vành ngoài của bánh xe có bán kính r = 25 cm = 0,25 m khi ô tô đang chạy với tốc độ dài v = 36 km/h = 10 m/s bằng
ω = v/r = 10/0.25 = 40 (rad/s)
a h t = v 2 /r = 10 2 /0.25 = 400 (m/ s 2 )
(2,00 điểm): Một bánh xe quay đều với tốc độ góc là 2π (rad/s). Bán kính của bánh xe là 30cm. Hãy xác định chu kỳ, tần số, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm thuộc vành ngoài bánh xe. Lấy π ² = 10.
Bánh xe quay đều với tốc độ góc ω = 2π (rad/s).
Do đó một điểm M thuộc vành ngoài bánh xe cũng quay đều với cùng tốc độ góc ω = 2π (rad/s).
Chu kỳ quay của M: T = 2π/ω = 1 (s).
Tần số quay của M: f = 1/T = 1 Hz.
Tốc độ dài của M: v = R.ω = 0,3.2π = 0,6π (m/s) ≈ 1,9 (m/s).
Gia tốc hướng tâm của M: an = R.ω2 = 0,3.(2π)2 = 12 m/s2.
Một ôtô có bánh xe bán kính 30 cm, chuyển động đều với tốc độ 64,8 km/h. Tính tốc độ góc, chu kì quay của bánh xe và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài của bánh xe
R=30cm=0,3m
v=64,8km/h=18m/s
Tốc độ góc của 1 điểm trên vành ngoài bánh xe:
\(\text{ω}=\dfrac{v}{R}=\dfrac{18}{0,3}=60\) (rad/s)
Chu kì quay của bánh xe:
\(T=\dfrac{2\text{π}}{\text{ω}}=\dfrac{2\text{π}}{60}=\dfrac{\text{π}}{30}\) (s)
Gia tốc hướng tâm của điểm đó:
\(a_{ht}=\text{ω}^2R=60^2.0,3=1080\) (m/s2)
Một bánh xe bán kính là 60cm quay đều 100 vòng trong 2s. Tìm
a)Chu kì, tần số
b)tốc độ góc và tóc độ dài của một điểm trên vành bánh xe
c)tốc độ góc và tóc độ dài của một điểm ở giữa bánh xe
một xe máy, bánh xe có đường kính 1,4m chuyển động tròn đều.hết 1 vòng trong thời gian 0,1s.a) tính tốc độ góc của đầu van của bánh xe. b)vận tốc dàu của đầu van.c)gia tốc hướng tâm.
Vành ngoài của một bánh xe ô tô có bán kính là 50 cm. Tốc độ góc của một điểm trên vành ngoài của bánh xe khi ô tô đang chạy với tốc độ dài 36 km/h là
A. 20 rad/s.
B. 40 rad/s.
C. 30 rad/s.
D. 50 rad/s.
Chọn đáp án A
Đổi 36 km/h = 10 m/s; 50 cm = 0,5 m.
Tốc độ góc ω = v R = 10 0 , 5 = 20 rad/s
Một điểm A nằm trên vành bánh xe chuyển động đều với vận tốc 36km/h, điểm B nằm trên cùng bán kính với điểm A chuyển động với vận tốc 28,8km/h. Biết AB=10cm. Tốc độ góc của bánh xe là ?
Tốc độ góc của vật tại A : ωA = 10/r (rad/s)
Tốc đọ góc của vật tại B : ωB = 8/(r-0,1) (rad/s)
ωA = ωB \(\Leftrightarrow\) 10/r = 8/(r-0,1)*
Từ * tính được r = 0,5 (m) => ω = 20 (rad/s)
Vành ngoài của một chiếc xe ô tô có bán kính 32,5 cm. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài của bánh xe khi ô tô đang chạy với vận tốc 36 km/h
Tốc độ dài của vành ngoài xe bằng tốc độ xe chạy, v=36km/h= 10m/s
Tốc độ gốc là ω=v/R= 10/0,325=30,77 (rad/s)
Gia tốc hướng tâm aht=Rω 2
aht= 307,7 m/s2
Một ô tô có bán kính vành ngoài bánh xe là 30 cm. Xe chạy với vận tốc 15m/s. Tốc độ góc của một điểm trên vành ngoài xe là
A. 20 rad/s
B. 40 rad/s
C. 50 rad /s
D. 60 rad/s
Bánh xe đạp có bán kính 0,32m. Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s. Tính tốc độ góc của một điểm trên vành bánh xe,
Khi bánh xe đạp lăn 1 vòng thì xe chuyển động được quãng đường bằng đúng chu vi bánh xe: s = 2 π R = 2.3 , 14.0 , 32 ≈ 2 m.
Thời gian chuyển động (bánh xe quay 1 vòng): t = T = s v = 2 5 = 0 , 4 s.
Tốc độ góc ω = 2 π T = 2.3 , 14 0 , 4 = 15 , 7 rad/s.