Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban đầu vo = 2.10^5 m/s vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxo tác dụng vào electron là
Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban đầu v o = 2 . 10 5 m/s vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxo tác dụng vào electron là
A. 6,4. 10 - 15 N.
B. 3,2. 10 - 15 N.
C. 4,8. 10 - 15 N.
D. 5,4. 10 - 15 N.
Đáp án A
F = 1 , 6 .10 − 19 . 0 , 2 .2.10 5 = 6 , 4 .10 − 15 N .
Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban đầu vo = 2 . 10 5 m/s vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxo tác dụng vào electron là
A. 6 , 4 . 10 - 15 N.
B. 3 , 2 . 10 - 15 N.
C. 4 , 8 . 10 - 15 N.
D. 5 , 4 . 10 - 15 N.
Đáp án A
F = 1 , 6.10 − 19 .0 , 2.2.10 5 = 6 , 4.10 − 15 N .
Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10 - 4 T với vận tốc ban đầu vo = 3 , 2 . 10 6 m/s vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ, khối lượng của electron là 9 , 1 . 10 - 31 kg. Bán kính quỹ đạo của electron là
A. 16 cm.
B. 18,2 cm.
C. 15 cm.
D. 17,5 cm.
Đáp án B
R = m v 0 q B = 9 , 1.10 − 31 .3 , 2.10 6 1 , 6.10 − 19 .10 − 4 = 0 , 182 m = 18 , 2 c m .
Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10 - 4 T với vận tốc ban đầu v o = 3 , 2 . 10 6 m/s vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ, khối lượng của electron là 9,1. 10 - 31 kg. Bán kính quỹ đạo của electron là
A. 16 cm.
B. 18,2 cm.
C. 15 cm.
D. 17,5 cm.
Đáp án B
R = mv 0 q B = 9 , 1 .10 − 31 . 3 , 2 .10 6 1 , 6 .10 − 19 . 10 − 4 = 0 , 182 m = 18 , 2 cm .
Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v 0 = 2 . 10 5 (m/s) vuông góc với B → . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:
A. 3,2. 10 - 14 (N)
B. 6,4. 10 - 14 (N)
C. 3,2. 10 - 15 (N)
D. 6,4. 10 - 15 (N)
Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v 0 = 2.105 (m/s) vuông góc với B → . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:
A. 3,2.10-14 (N)
B. 6,4.10-14 (N)
C. 3,2.10-15 (N)
D. 6,4.10-15 (N)
Chọn: D
Áp dụng công thức f = q v B sin α = 6 , 4 . 10 - 15
Một electron bay vào trong từ trường đều với vận tốc ban đầu vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Biết v = 2. 10 5 m/s, B = 0,2 T. Tính lực Lo-ren-xơ tác dụng lên electron. Cho me = 9,1. 10 - 31 kg, qe = -1,6. 10 - 19 C.
Một electron bay vào không gian có từ trường đều với véc tơ vận tốc ban đầu v 0 → vuông góc với véc tơ cảm ứng từ B → . Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần
Đáp án A
Khi electron chuyển động trong từ trường thì lực Lorenxo đóng vai trò là lực hướng tâm:
→ B tăng gấp đôi thì bán kính quỹ đạo giảm một nửa.
Một electron bay vào trong từ trường đều với vận tốc ban đầu vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Biết v = 2 . 10 5 m / s , B = 0 , 2 T . Tính lực Lo-ren-xơ tác dụng lên electron. Cho m e = 9 , 1 . 10 - 31 k g , q e = - 1 , 6 . 10 - 19 C .
Lực Lo-ren-xơ: f = e v B sin α = 0 , 64 . 10 - 14 N . .