Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nhi Phương
Xem chi tiết
Thảo Phương
24 tháng 11 2021 lúc 19:04

Thuốc thử có thể phân biệt hai dung dịch natri clorua và natri sunfat:                                                                                              

A. dung dịch bari clorua.       

Kết tủa: Na2SO4

Không hiện tượng: NaCl                   

B. dung dịch axit clohiđric.

C. dung dịch axit sunfuric loãng.        

D. dung dịch natri hiđroxit.

๖ۣۜHả๖ۣۜI
24 tháng 11 2021 lúc 18:47

B

trân cường
Xem chi tiết
nguyễn thị hương giang
3 tháng 11 2021 lúc 19:49

Chọn D.

Kim loại sau H trong dãy hđ kim loại ko phản ứng được với HCl

Dương Lê Võ Đăng
Xem chi tiết
Nguyễn Nho Bảo Trí
25 tháng 8 2021 lúc 9:51

Bài 1 : 

a) Pt : 2Ba + O2 → (to) 2BaO

b) Pt : 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

c) Pt : ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2 + 2NaCl

d) Pt : Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O

 Chúc bạn học tốt

Duy Trần
Xem chi tiết
hưng phúc
27 tháng 10 2021 lúc 21:11

6.

a. CaO + H2O ---> Ca(OH)2

P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4

SO3 + H2O ---> H2SO4

b. CaO + 2HCl ---> CaCl2 + H2O

Fe2O3 + 6HCl ---> 2FeCl3 + 3H2O

c. Fe2O3 + 6NaOH ---> 2Fe(OH)3 + 3Na2O

P2O5 + 4NaOH ---> 2Na2HPO4 + H2O

SO3 + NaOH ---> NaHSO4

7.

a. Kẽm oxit

b. lưu huỳnh đioxit

c. lưu huỳnh trioxit

d. Canxi oxit

e. Cacbon đioxit

8. 

a. CO2 + H2O ---> H2CO3

SO2 + H2O ---> H2SO3

b. Na2O + H2O ---> 2NaOH
CaO + H2O ---> Ca(OH)2

c. Na2O + 2HCl ---> 2NaCl + H2O

CaO + 2HCl ---> CaCl2 + H2O

CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O

d. CO2 + 2NaOH ---> Na2CO3 + H2O

SO2 + 2NaOH ---> Na2SO3 + H2O

9. 

a. 2H2 + O2 ---to---> 2H2O

S + O2 ---to---> SO2

C + O2 ---to---> CO2

2Mg + O2 ---to---> 2MgO

2Ca + O2 ---to---> 2CaO

2Cu + O2 ---to---> 2CuO

b. \(Cu\left(OH\right)_2\overset{t^o}{--->}CuO+H_2O\)

 

\(Mg\left(OH\right)_2\overset{t^o}{--->}MgO+H_2O\)

\(CaCO_3\overset{t^o}{--->}CaO+CO_2\)

10. 

- Trích mẫu thử:

- Cho que đóm vào các mẫu thử:

+ Nếu que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh là H2 và CO

+ Nếu có phản ứng là SO2

\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)

+ Không có hiện tượng là SO3

- Dẫn 2 khí còn lại qua Fe2O3

+ Nếu có khí bay ra là CO

CO + Fe2O3 ---to---> 2FeO + CO2

+ Không có hiện tượng gì là H2

3H2 + Fe2O3 ---to---> 2Fe + 3H2O

Lucy Tb
Xem chi tiết
....
23 tháng 10 2021 lúc 9:15

Anser reply image

 
Lucy Tb
Xem chi tiết
hnamyuh
23 tháng 10 2021 lúc 21:16

$Cu + 2AgNO_3 \to Cu(NO_3)_2 + 2Ag$

-> Kim loại tác dụng với muối tạo muối mới và kim loại mới

$CuSO_4 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + Na_2SO_4$

-> Kim loại tác dụng với bazo tạo bazo mới và muối mới

$Na_2CO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$

-> Muối tác dụng với kim loại tạo muối mới và axit mới

Lucy Tb
Xem chi tiết
Lê Thị Xuân Mai
Xem chi tiết
Trang Huynh
18 tháng 9 2017 lúc 20:26

1/ Natri sunfit và axit clohiđric.

2/ Kẽm cacbonat và axit sunfuric.ZnCO3+H2SO4->ZnSO4+H2O+CO2

3/ Đồng và axit sunfuric đặc.Cu+2H2SO4->CuSO4 +2H2O+SO2

4/ Bari clorua và axit sunfuric.BaCl2+H2SO4->BaSO4 +2HCl

5/ Bari nitrat và axit clohiđric.

6/ Canxi cacbonat và axit sunfuric.CaCO3+2HCl->CaCl2+H2O+CO2

7/ Bari sunfit và axit sunfuric.BaSO3 +H2SO4->BaSO4 + H2O+CO2

8/ Natri clorua và axit nitric.

9/ Sắt (II) sunfua và axit clohiđric.FeS+2HCl->FeCl2+H2S

10/ Natri sunfua và axỉt sunfuric.Na2S+H2SO4->Na2SO4+H2S

11/ Kali sunfat và axit clohiđric.

12/ Sắt (III) hiđroxit và axit sunfuric.2Fe(OH)3+3H2SO4->Fe2(SO4)3+6H2O

13/ Kẽm sunfua và axit clohiđric.

14/ Bari cacbonat và axit sunfuric.BaCO3+H2SO4->BaSO4 +H2O+CO2

30/ Nhôm oxit và cacbon đioxit.

Tiến Đạt
18 tháng 9 2017 lúc 20:25

câu 2, ZnCO3 + H2SO4 ---> ZnSO4 + CO2 + H2O

câu 3, Cu+ 2H2SO4---->CuS04+SO2+2H2O

Tiến Đạt
18 tháng 9 2017 lúc 20:25

câu a ko xảy ra pư

Lucy Tb
Xem chi tiết