cho 4,48 lít khí Cl2 ( đktc ) đi qua 1,5 lít dung dịch KOH ở 100 độ C thu được dung dịch có chứa 14,9 gam muối KCl . Nồng độ dung dịch KOH là ?
Cho 13,44 lít khí clo (đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100°C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là:
A. 0,24M
B. 0,48M
C. 0,4M
D. 0,2M
Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 º C . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M.
B. 0,48M.
C. 0,4M.
D. 0,2M.
Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,48M
B. 0,24M
C. 0,4M
D. 0,2M
Đáp án B
nCl2 = 0,6 mol, nKCl = 0,5 mol
Phản ứng với KOH ở 100 độ C:
3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O
0,6 mol 0,5 mol
Từ PT ⇒ Cl2 dư nên số mol KOH tính theo số mol KCl
⇒ nKOH = 0,6 mol ⇒ CM(KOH)= 0,24 M
Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A.0,24M.
B. 0,48M.
C. 0,2M.
D. 0,4M.
Đáp án D
nKCl = 35,25/74,5 = 0,5 mol; nCl2 = 13,44/22,4 = 0,6 mol
CM KOH =1/2,5=0,4 M
Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, toàn bộ lượng KCl sinh ra cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,48M
B. 0,4M
C. 0,2M
D. 0,24M
Chọn D. nAgCl=nKCl= 0,5 mol
3Cl2 + 6KOH -> 5KCl + KClO3 + 3H2O
nKCl = 0,5 mol
=> nKOH = 0,6 mol
=> CM KOH = 0,6/2,5 = 0,24 M
cho 1,456 lít khí Cl2 (đktc) đi qua 0,5 lít dung dịch KOH ở 100 độ C . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được 37,25 gam muối KCl . Nồng độ dung dịch KOH là ?
Ta có :
\(n_{Cl2}=\frac{1,456}{22,4}=0,065\left(mol\right)\)
\(n_{KCl}=\frac{37,25}{74,5}=0,5\left(mol\right)\)
\(PTHH:3Cl_2+6KOH\rightarrow5KCl+KClO_3+3H_2O\)
_______0,065___0,13 ______________
\(\Rightarrow CM_{dd\left(KOH\right)}=\frac{0,13}{0,5}=0,26M\)
PTHH:3Cl2+6KOH→5KCl+KClO3+3H2O
--------0,065--------------0,13 mol
nCl2=1,456\22,4=0,065(mol)
nKCl=37,25\74,5=0,5(mol)
⇒CMddKOH=0,13\0,5=0,26 M
Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch gồm NaOH 0,75M và KOH 1M thu được dung dịch X chứa 4 muối. Cho từ từ đến hết dung dịch X vào 100 ml dung dịch chứa HCl 0,9M và H2SO4 0,95M thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được lượng kết tủa lớn hơn 24,0 gam. Giá trị của V là
A. 6,72 lít
B. 7,84 lít
C. 5,60 lít
D. 8,96 lít
Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,75M và KOH 1M thu được dung dịch X chứa 4 muối. Cho từ từ đến hết dung dịch X vào 100 ml dung dịch chứa HCl 0,9M và H2SO4 0,95M thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được lượng kết tủa lớn hơn 24,0 gam. Giá trị của V là
A. 6,72 lít
B. 7,84 lít
C. 5,60 lít
D. 8,96 lít
Định hướng tư duy giải
Trong dung dịch X
Hấp thu hết 4,48 lít CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100ml dung dịch X vào 300ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (ở đktc). Mặt khác 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,06
D. 0,2