Những câu hỏi liên quan
hacker huyền thoại
Xem chi tiết
王一博
6 tháng 4 2020 lúc 16:29

sắp xếp từ tiếng anh 

ackb aehc :.................. BACKACHE

reso thrtoa:.....................SORE THROAT

Học tốt!!!

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Hiền Thảo My
7 tháng 4 2020 lúc 11:11

Ackb achc : Backache

Rero thrtoa : Sore throat

Học tốt ><

Khách vãng lai đã xóa
Trần Thị Thùy Linh
7 tháng 4 2020 lúc 14:50

backache

sore throat

Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
18 tháng 7 2018 lúc 13:24

Quy tắc sắp xếp các tiếng trong từ ghép thể hiện quan hệ thân thuộc:

- Theo giới tính (nam, nữ) : anh chị, cô chú, cô bác, chị em, cô cậu,…

- Theo bậc (bậc trên, bậc dưới): cha con, con cháu, cháu chắt…

Trần Tiến Đạt
Xem chi tiết
minh nguyet
28 tháng 5 2021 lúc 20:14

made, ham, same, sad, seam, ...

Hà Trung Kiên
29 tháng 5 2021 lúc 13:09

Đáp án là headmas

headmas : mũ trùm đầu

# chúc bạn học tốt#

Phan thanh ngoc
12 tháng 7 lúc 14:37

sắp xếp các chữ cái sau thành danh từ số nhiều: a/w/s/v/e/l

 

Đặng Trần Thảo My
Xem chi tiết
Nguyễn Bùi Yến Nhi
20 tháng 5 2021 lúc 7:21

Should I regularly do morning excercises?

Khách vãng lai đã xóa
Online
20 tháng 5 2021 lúc 7:36

Đáp án:

Should i do morning exercise regularly?

Hok tốt

Khách vãng lai đã xóa
Ngô Thùy Dương
20 tháng 5 2021 lúc 7:40

Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh bằng tiếng Anh: I/ should/ morning/ do/ exercises/ regularly/ ?

Ans.: Should I do morning exercises regularly?

#Hoctot~

Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
28 tháng 6 2018 lúc 13:28

Em xếp như sau:

a. Từ chỉ hoạt động: vui chơi, giúp vui, mua vui.

b. Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui.

c. Từ chỉ tính tình: vui tính, vui nhộn, vui tươi

d. Từ chỉ tính tình và cảm giác: vui vẻ

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
1 tháng 5 2018 lúc 4:23

Em xếp như sau:

a. Từ chỉ hoạt động: vui chơi, giúp vui, mua vui.

b. Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui.

c. Từ chỉ tính tình: vui tính, vui nhộn, vui tươi

d. Từ chỉ tính tình và cảm giác: vui vẻ

Võ Đình Nhật
Xem chi tiết
Phạm Khánh Linh
10 tháng 3 2019 lúc 21:33

Environmental Protection

Tran Thuy Trang
Xem chi tiết
Nguyễn Vũ Thanh Trúc
15 tháng 12 2021 lúc 20:28

relax

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Vũ Thanh Trúc
15 tháng 12 2021 lúc 20:49

early

Khách vãng lai đã xóa
Lưu Kim Hải Yến
16 tháng 12 2021 lúc 9:29

Relax là thư giản nha.

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Dương Hạnh Nguyên
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
2 tháng 3 2022 lúc 14:59

1. ACCIDENT
2. SCRATCH
3. COWCHED
4. COACH
5. LIGHTER
6. GELID