tính thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong các hợp chất sau:
a) (NH2)2 CO, b) NaHCO5
a/Một hidrocacbon A có công thức CnH2n+2, trong đó nguyên tố cacbon chiếm tỉ lệ 75% về khối lượng. Xác định công thức phân tử của A. b/ Tính thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất sau: CaHo
a, %C = 12n/(12n + 2n + 2) = 75%
=> n = 1
CTHH: CH4
b, CaHo ???
Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất FeO; CO2; CaCO3
%mFe(trong FeO)=56/56+16.100%=77.78%
%mO(trong FeO)=16/56+16.100%=22.22%
%mc(trongCO2)=12/12+16.2.100%=27.27%
%mO(trong CO2)=16.2/16.2.12.100%=72.72%
%mCa(trong CaCO3)=40/40+12+16.3.100%=40%
%mC(trongCaCO3)=12/12+16.3+40.100%=12%
%mO(trong CaCO3)=100%-12%-40%=48%
Tính thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong các hợp chất sau: a) FeO
b) NH3
c) N2O5
d) CaCO3
e) C12H22O11
f) SO3
a, \(\%m_{Fe}=\dfrac{56}{56+16}.100\%\approx77,78\%\)
\(\%m_O\approx22,22\%\)
b, \(\%m_N=\dfrac{14}{14+3.1}.100\%\approx82,35\%\)
\(\%m_H\approx17,65\%\)
c, \(\%m_N=\dfrac{14.2}{14.2+16.5}.100\%\approx25,93\%\)
\(\%m_O\approx74,07\%\)
d, \(\%m_{Ca}=\dfrac{40}{40+12+16.3}.100\%=40\%\)
\(\%m_C=\dfrac{12}{40+12+16.3}.100\%=12\%\)
\(\%m_O=48\%\)
e, \(\%m_C=\dfrac{12.12}{12.12+22+16.11}.100\%\approx42,11\%\)
\(\%m_H=\dfrac{22}{12.12+22+16.11}.100\%\approx6,43\%\)
\(\%m_O\approx51,46\%\)
f, \(\%m_S=\dfrac{32}{32+16.3}.100\%=40\%\)
\(\%m_O=60\%\)
Bạn tham khảo nhé!
a) \(M_{FeO}=56+16=72\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(\%Fe=\dfrac{56}{72}.100\%=77,7\%\)
\(\%O=100\%-77,7\%=22,3\%\)
Còn lại bạn làm như bài này nè
a)\(M_{FeO}=56+16=72đvC\)
\(\%Fe=\dfrac{56}{72}\cdot100\%=77,78\%\)
\(\%O=100\%-77,78\%=22,22\%\)
b)\(M_{NH_3}=14+3=17đvC\)
\(\%N=\dfrac{14}{17}\cdot100\%=82,35\%\)
\(\%O=100\%-82,35\%=17,65\%\)
c)\(M_{N_2O_5}=14\cdot2+5\cdot16=108đvC\)
\(\%N=\dfrac{14\cdot2}{108}\cdot100\%=25,92\%\)
\(\%O=100-25,92\%=74,08\%\)
d)\(M_{CaCO_3}=40+12+3\cdot16=100đvC\)
\(\%Ca=\dfrac{40}{100}\cdot100\%=40\%\)
\(\%C=\dfrac{12}{100}\cdot100\%=12\%\)
\(\%O=100\%-\left(40\%+12\%\right)=48\%\)
Hai câu sau bạn làm tương tự nhé!
Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong các hợp chất sau: \(H_2SO_4.HNO_3\)
+) Trong H2SO4 có: \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_H=\dfrac{2}{98}\cdot100\%\approx2,04\%\\\%m_S=\dfrac{32}{98}\cdot100\%\approx32,65\%\\\%m_O=65,31\%\end{matrix}\right.\)
+) Trong HNO3 có: \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_H=\dfrac{1}{63}\cdot100\%\approx1,59\%\\\%m_N=\dfrac{14}{63}\cdot100\%\approx22,22\%\\\%m_O=76,19\%\end{matrix}\right.\)
a)Ta có:\(m\%_H=\dfrac{2.100\%}{98}=2,04\%\)
\(m\%_S=\dfrac{32.100\%}{98}=32,65\%\)
\(m\%_O=100-2,04-32,65=65,31\%\)
b) tương tự
tính thành phần % theo kl của mổi nguyên tố có trong các hợp chất sau.
a, URE CO(NH2)2
b, CANXINICHAT CA(NO3)2
a) ta có : MCO(NH2)2 = 64(g/mol)
=> %mC=12/64.100=18,75%
%mO=16/64.100=25%
%mN=14.2/64.100=43,75%
%mH=2.2.2/64.100=12,5%
b) MCa(NO3)2=164(g/mol)
=>%mCa=40/164.100=24,39%
%mN=14.2/164.100=17,07%
%mO=16.3.2/164.100=58,53%
Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong các hợp chất sau: \(H_2SO_4.HNO_3\) ( Dấu nhân ở giữa hai chất các bn nha!)
Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong các hợp chất sau: \(H_2SO_4.HNO_3\) ( Dấu nhân ở giữa hai chất các bn nha!)
$M_{hợp\ chất} = 98 + 63 = 161(đvC)$
$\%H = \dfrac{2 + 1}{161}.100\% = 1,86\%$
$\%S = \dfrac{32}{161}.100\% = 19,88\%$
$\%N = \dfrac{14}{161}.100\% = 8,7\%$
$\%O = \dfrac{16.4 + 16.3}{161}.100\% = 69,56\%$
Câu 1: Tính thành phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất: a)Al2O3 b)C6H12O Câu 2:Một hợp chất có thành phần các nguyên tố là 5,88% H và 94,12% S , khối lượng mol của hợp chất là 34 gam .Tìm CTHH của hợp chấy trên
Câu 1:
a) Al2O3:
Phần trăm Al trong Al2O3: \(\%Al=\dfrac{27.2}{27.2+16.3}.100=52,94\%\)
Phần trăm O trong Al2O3: \(\%O=100-52,94=47,06\%\)
b) C6H12O:
Phần trăm C trong C6H12O: \(\%C=\dfrac{12.6}{12.6+12+16}.100=72\%\)
Phần trăm H trong C6H12O: \(\%H=\dfrac{1.12}{12.6+12+16}.100=12\%\)
Phần trăm O trong C6H12O : \(\%O=100-72-12=16\%\)
Câu 2:
\(m_H=\dfrac{5,88.34}{100}\approx2\left(g\right)\)
\(m_S=\dfrac{94,12.34}{100}=32\left(g\right)\)
\(n_H=\dfrac{m}{M}=\dfrac{2}{1}=2\left(mol\right)\)
\(n_S=\dfrac{m}{M}=\dfrac{32}{32}=1\left(mol\right)\)
⇒ CTHH của hợp chất: H2S
Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau: KOH,CaCO3,CO2,H2O,H2SO4,AL2O3