Câu 5. Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử O:
A. 1s22s22p4.
B. 1s22s22p63s23p6.
C. 1s22s22p63s23p33d1..
D. 1s22s22p63s23p4.
Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây của lưu huỳnh (Z = 16):
A. 1s22s22p53s23p5
B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p63s23p3
Chọn đáp án đúng.
Hãy ghép cấu hình electron với nguyên tử thích hợp.
Cấu hình electron | Nguyên tử |
A. 1s22s22p5 | a) Cl |
B. 1s22s22p4 | b) S |
C. 1s22s22p63s23p4 | c) O |
D. 1s22s22p63s23p5 | d) F |
A với d); B với c); C với b); D với a).
Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau:
a) 1s22s1
b) 1s22s22p5
c) 1s22s22p63s23p1
d) 1s22s22p63s2
e) 1s22s22p63s23p4
Cấu hình của các nguyên tố phi kim là:
A. a, b.
B. b, c.
C. c, d.
D. b, e.
Đáp án D.
Nguyên tố có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng là phi kim.
a) 1e lớp ngoài cùng
b) 7e lớp ngoài cùng
c) 3e lớp ngoài cùng
d) 2e lớp ngoài cùng
e) 6e lớp ngoài cùng
Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau
a) 1 s 2 2 s 1
b) 1 s 2 2 s 2 2 p 5
c) 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 1
d) 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2
e) 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 4
Cấu hình của các nguyên tố phi kim là
A. a, b.
B. b, c.
C. c, d.
D. b, e .
Chọn D
Nguyên tử có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng thường là nguyên tử của nguyên tố phi kim.
a) 1e lớp ngoài cùng
b) 7e lớp ngoài cùng
c) 3e lớp ngoài cùng
d) 2e lớp ngoài cùng
e) 6e lớp ngoài cùng
Vậy b và e là cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố phi kim.
Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau
a)1s22s22p6
b)1s22s22p63s2
c)1s22s22p63s23p3
d)1s22s22p63s23p6
e)1s22s22p63s23p34s2
Dãy chi gồm các nguyên tố kim loại là:
A. b, e
B. a, b, c
C. a, c, d
D. b, c
Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron là:
X : 1s22s22p63s23p4
Y : 1s22s22p63s23p6
Z : 1s22s22p63s23p64s2
Trong các nguyên tố X, Y, Z thì nguyên tố kim loại là:
A. X.
B. Y.
C. Z.
D. X và Y.
Đáp án C.
Kim loại là những nguyên tố có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng.
Những cấu hình electron nào ứng với ion của kim loại kiềm:
(1) 1 s 2 2 s 2 2 p 1
(2) 1 s 2 2 s 2 2 p 6
(3) 1 s 2 2 s 2 2 p 4
(4) 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 1
(5) 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6
A. 2, 5
B. 3, 5
C. 1, 4
D. 1, 2
Đáp án A
Cấu hình (2) , (5) là của ion Na+và K+
Những cấu hình electron nào ứng với ion của kim loại kiềm:
( 1 ) 1 s 2 2 s 2 2 p 1 , ( 2 ) 1 s 2 2 s 2 2 p 6 ( 3 ) 1 s 2 2 s 2 2 p 4 , ( 4 ) 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 1 ( 5 ) 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6
A. 2, 5
B. 3, 5
C. 1, 4
D. 1, 2
Đáp án A
Cấu hình (2) , (5) là của ion Na+và K+
Câu 1. Nguyên tố R thuộc nhóm VIA có tổng số các hạt cơ bản trong nguyên tử là 24. Cấu hình electron nguyên tử của R là
A. 1s22s22p4. B. 1s22s22p5. C. 1s22s22p3. D. 1s22s22p6.
a) Gọi số proton, số notron của X là p, n
Số p = Số e
Tổng số hạt trong X: 2p + n = 24 → n = 24 - 2p
Ta có: p ≤ n ≤ 1,52p → p ≤ 24 - 2p ≤ 1,52p
→ 6,8 ≤ p ≤ 8
→ p = 7 hoặc p = 8
Vì X thuộc nhóm VIA nên p = 8
X (Z = 8): $1s^22s^22p^4$
Ta có:
\(\dfrac{24}{3,2222}\)\(\le\)\(p\)\(\le\)\(\dfrac{24}{3}\)
\(\Leftrightarrow\)\(7,4\)\(\le\)\(p\)\(\le\)\(8\)
\(\Rightarrow\)\(p=8\)
\(\Rightarrow\)\(Z=8:1s^22s^22p^4\)
Chọn A
Câu 7. Nguyên tử X nhận 1e trở thành ion X- có cấu hình e:1s22s22p63s23p6 .Vị trí nguyên tố X trong BTH là:
A. Chu kì 3, nhóm VIIA. B. Chu kì 4, nhóm VIA
C. Chu kì 3, nhóm IA D. Chu kì 4, nhóm IA.
X- có cấu hình e là: 1s22s22p23s23p6
=> X có cấu hình: 1s22s22p63s23p64s1
có 4 lớp e => chu kì 4
1 e lớp ngoài cùng => nhóm IA
=> D