Make question ( đặt câu hỏi cho câu trả lời sau, bắt đầu bằng từ gợi ý, lưu ý rằng ở thì quá khứ đơn các em dùng trợ động từ DID ) What time....... - I went to bed at 11 o’clock last night.
câu trả lời là I am a pupil mình đang không biết đặt câu hỏi chị có gợi ý như sau câu hỏi bắt đầu bằng từ What
QKĐ :
Ex 6 : Chia các động từ sau ở thì quá khứ đơn .
1. I ........................... at home last weekend . ( stay )
2. Angela .......................... to the cinema last night . ( go )
3. I and my friends ............................ agreat time in Nha Trang last year. ( have )
4. My vacation in Hue last summer ............................. wonderful . ( be)
5. Last June I .............................. Ngoc Son Temple in Ha Noi . ( visit )
6. My parents .............................. very tired after the trip . (be)
7. I ............................. a lot of gifts for my little sister . ( buy )
8. Lan and Mai ......................... sharks , dolphins and turtles at Tri Nguyen Aquarium . ( see )
9. Trung .......................... chicken and rice for dinner . ( eat )
10 . They .......................... abuot theri holiday in Hoi An . ( talk )
1. stayed
2. went
3. had
4. was
5. visited
6. were
7. bought
8. saw
9. ate
10. talked
CT thì QKĐ: S + Ved/Vbqt
tobe: was/were
1: stayed
2: went
3: had
4: was
5: visited
6: were
7: bought
8: saw
9: ate
10: talked
You (be) ______ students?
1 điểm Câu trả lời của bạn 2. Trả lời cho câu hỏi số 1, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 3. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.You (know) ________ the man over there?
1 điểm Câu trả lời của bạn 4. Trả lời cho câu hỏi số 3, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, viết hoa chữ I, không chấm cuối câu.Yes, _______.
1 điểm Câu trả lời của bạn 5. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.She (be) __________ free today?
1 điểm Câu trả lời của bạn 6. Trả lời cho câu hỏi số 5, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 7. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, viết hoa chữ English, không chấm cuối câu.He (study) _________ English well?
1 điểm Câu trả lời của bạn 8. Trả lời cho câu hỏi số 7, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 9. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.They (go) _________ to school on Sundays?
1 điểm Câu trả lời của bạn 10. Trả lời cho câu hỏi số 9, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 11. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.She (help) _______ you when you need?
1 điểm Câu trả lời của bạn 12. Trả lời cho câu hỏi số 11, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 13. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.You (do) _________ your homework early in the morning?
1 điểm Câu trả lời của bạn 14. Trả lời cho câu hỏi số 13, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 15. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Tom (cook) _______ every day?
1 điểm Câu trả lời của bạn 16. Trả lời cho câu hỏi số 15, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 17. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Your sister (sing) __________ well?
1 điểm Câu trả lời của bạn 18. Trả lời cho câu hỏi số 17, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 19. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.They (be) _________ nice?
1 điểm Câu trả lời của bạn 20. Trả lời cho câu hỏi số 19, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 21. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.She (be) ________ tall?
1 điểm Câu trả lời của bạn 22. Trả lời cho câu hỏi số 21, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 23. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Susan (be) __________ intelligent?
1 điểm Câu trả lời của bạn 24. Trả lời cho câu hỏi số 23, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 25. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Where she (work) __________?
1 điểm Câu trả lời của bạn 26. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.What they (teach) _______ in this school?
1 điểm Câu trả lời của bạn 27. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Where he (be) __________ now?
1 điểm Câu trả lời của bạn 28. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Who you (talk) __________ to every day?
1 điểm Câu trả lời của bạn 29. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Why they (be) ____________ so happy?
1 điểm Câu trả lời của bạn 30. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.When Anna (leave) ________ for work on Tuesdays?
1 điểm Câu trả lời của bạn- Are you students?
-Yes,we are
-Do you know that man over there?
- Yes, we do
-Is she free today?
-Yes, she is
-Does he study English well?
-Yes, he does
-Do they go to school on Sundays?
-No, they don't
-Does she help you when you need?
-Yes, she does
-Do you do your homework early in the morning?
-No, I don't
-Does Tom cook every day?
-No, he doesn't
-Does your sister sing well?
-Yes, she does
-Are they nice?
-Yes, they are
-Is she tall?
-No, she isn't
-Is Susan intelligent?
-Yes, she is
-Where does she work?
-What do they teach in this school?
-Where is he now?
-Who do you talk to every day?
-Why are they so happy?
-When does Anna leave for work on Tuesdays?
Chúc bn hok tốt!!!
2. dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ đơn
( dạng bài tập này khi làm các em phải thêm từ , chia động cho đúng thì của nó )
1 . I / go swimming / yesterday
2. Mrs . Nhung / wash / the dishes
1 I went swimming yesterday
2 Mrs.nhung washed the dishes
4. Hoàn thành các câu sau bằng ý tưởng của chính bạn, sử dụng thì “Quá khứ tiếp diễn”
1. At 8 o’clock yesterday evening, I was …………………….
2. At 5 o’clock last Monday I was …………………….
3. At 10.15 yesterday morning, I was …………………….
4. At 7:45 yesterday evening, I was …………………….
5. Half an hour ago, I was……………………
1. (at 8 o'clock yesterday evening) I was having dinner with some friends
. 2. (at 5 o'clock last Monday) I was on a train on my way to London.
3. (at 10.15 yesterday morning) I was having a shower.
4. (at 4.30 this morning) I was waiting for the bus
5. (half an hour ago) I was watching it.
4. Hoàn thành các câu sau bằng ý tưởng của chính bạn, sử dụng thì “Quá khứ tiếp diễn”
1. At 8 o’clock yesterday evening, I was ………studying at school…………….
2. At 5 o’clock last Monday I was …………playing badminton………….
3. At 10.15 yesterday morning, I was ………surfing the Internet…………….
4. At 7:45 yesterday evening, I was ……having dinner……………….
5. Half an hour ago, I was………learning Math……………
Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau bằng các từ để hỏi gợi ý trong ngoặc
1. Nam goes to Le Loi school ( which / what school )
2. She has two children ( How many ... )
3. I have one brother ( How many brothers ... )
4. Nga goes to bed at ten o'clock ( WWhat time ... )
5. They listen to music in the evening ( When ... )
6. Mr.Thanh works in the hospital ( where ... )
7. We go to Nguyen Du school ( what school ... )
8. The factory is front of the bakery ( what .... )
Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau bằng các từ để hỏi gợi ý trong ngoặc
1. Nam goes to Le Loi school ( which / what school ) What/Which school does Nam study?
2. She has two children ( How many ... ) How many children does she have?
3. I have one brother ( How many brothers ... ) How many brothers do you have?
4. Nga goes to bed at ten o'clock ( WWhat time ... )
What time does Nga go to bed?
5. They listen to music in the evening ( When ... )
When do they listen to music?
6. Mr.Thanh works in the hospital ( where ... )
Where does Mr Than work?
7. We go to Nguyen Du school ( what school ... )
What school do you go to?
8. The factory is front of the bakery ( what .... ) What is in front of the bakery?
Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau bằng các từ để hỏi gợi ý trong ngoặc
1. Nam goes to Le Loi school ( which / what school )
=> Which school does Nam go ?
=> What school does Nam go ?
2. She has two children ( How many ..children does she have?. )
3. I have one brother ( How many brothers .do you have.. )
4. Nga goes to bed at ten o'clock ( WWhat time .does Nga go to bed.. )
5. They listen to music in the evening ( When ..do they listen to music . )
6. Mr.Thanh works in the hospital ( where ..does Mr.Thanh work ?. )
7. We go to Nguyen Du school ( what school ...do you go )
8. The factory is front of the bakery ( what ..is there in front of the bakery ?.. )
Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau bằng các từ để hỏi gợi ý trong ngoặc
1. Nam goes to Le Loi school ( which / what school )
=> Which school does Nam go to ?/ What school does Nam go to ?
2. She has two children ( How many ... )
=> How many children does she have ?
3. I have one brother ( How many brothers ... )
=> How many brothers do you have ?
4. Nga goes to bed at ten o'clock ( What time ... )
=> What time does Nga go to bed ?
5. They listen to music in the evening ( When ... )
=> When do they listen to music ?
6. Mr.Thanh works in the hospital ( where ... )
=> Where does Mr.Thanh work ?
7. We go to Nguyen Du school ( what school ... )
=> What school do you go to ?
8. The factory is front of the bakery ( what .... )
=> What is in front of the bakery ?
E5: Phần này gồm 10 câu (từ câu 1-10). Mỗi câu có các từ gợi ý. Viết câu ở thì quá khứ đơn sử dụng các từ gợi ý.
0. When/ we/ arrive/ party/, / there/ lot/ people.
->When we arrived at the party, there were a lot of people.
1.My friend/ see/ accident/ when/ she/ be/ on the way home.
->__________________________________________________________________________
2.It/ be/ not/ straight/ road/ but/ I/ can/ find/ the way/ quite easily.
->__________________________________________________________________________
3.He/ not/ receive/ much/ encouragement/ his/ parents.
->__________________________________________________________________________
4.Nam/ promise/ try/ his/ best/ in/ learn/ English?
->__________________________________________________________________________
5.My/ son/ be/ interested/ watch/ TV/ when/ he/ be/ child.
->__________________________________________________________________________
6.You/ be/ excited/ when/ you/ come/ New York/ on the first day?
->__________________________________________________________________________
7.His/ father/ advise/ him/ to give up/ smoke/ last year.
->__________________________________________________________________________
8.When/ he/ young/,/ he/ live/ small/ flat.
->__________________________________________________________________________
9.Why/ Emily/ be/ absent/ from/ John/ birthday party/ yesterday?
->__________________________________________________________________________
10.They/ leave/ cinema/ walk/ train station.
->__________________________________________________________________________
My friend saw an accident when she was on the way home
it wasn't a straight road but I could find the way quiet easily
He didn't receive much encouragement from his parents.
Did Nam promise to try his best in learning English?
My son was interested in watching TV when he was a child.
Were you excited when you came to New York on the first day?
His father advised him to gave up smoking last year
When he was young, he lived in a small flat
they left cinema and walked to the train station
1 My friend saw an accident when she was on the way home
2 It wasn't not a straight road but I could find the way quite easily
3 He didn't receive much encouragement from his parents
4 Did Nam promise to try his best in learning English?
5 My son was interested in watching TV when he was a child
6 Were you excited when you came to NEw York on the first day?
7 His father advised him to give up smoking last year
8 When he was young, he lived in a small flat
9 Why was Emily absent from John's birthday party yesterday?
10 They left the cinema and walk to the train station
mình hỏi ngu tí
tại đề bài bảo dùng quá khứ đơn nên mình mới làm theo
theo mình câu 1 lafphari thì quá khứ tiếp diễn chứ nhỉ
vì có 2 hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ và có từ when để nhận biết
1.Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn của động từ. 1.I.........at home all weekend.(stay) 2.Angela...........to the cinema last night.(go) 3.My friends.........a great time in Nha Trang last year .(have) 4.My vacation in Hue ........ wonderful.(be) 5.Last summer I ........Ngoc Son Temple in Ha Noi .(visit)
1 stayed
2 went
3 had
4 was
5 visited
Bài tập hoàn thành câu.
I. Viết câu với các từ gợi ý.
1. How long / they / be / seaside / last summer holiday?
2. He / be / there / a month.
3. This picture / look / very nice.
4. What / be / the matter / her / last Friday.
5. How far / be / it / your town / Da Lat.
II. Viết câu với các từ gợi ý.
1. That river / be / 100 kilometres.
2. What / be / the weather / like / HCM city / today?
3. It / be / very cold / last night.
4. Why / he / not go / school / last week?
5. What / Mrs. White / do / the moment?
III. Viết lại các câu, dùng thì quá khứ đơn.
1. I am very tired, hungry and thirsty.
2. Where are your classmates?
3. Her brother isn’t in the garden.
4. Are they his shoes ? Yes, they are his shoes.
5. We are in the school-yard.
IV. Viết lại các câu, dùng thì quá khứ đơn.
1. Tom and Daisy aren’t playing tennis.
2. I answer the phone when he calls me.
3. What does your sister do?
4. The children go to the movies every Sunday evening.
5. My mother wants to buy a new bike for me.
I. Viết câu với các từ gợi ý.
1. How long were they at the seaside last summer holidays?
2. He was there for a month.
3. This picture looks very nice.
4. What was the matter with her last Friday?
5. How far is it from your town to Da Lat?
II. Viết câu với các từ gợi ý.
1. That river is about 100 km long.
2. What is the weather like in HCM city today?
3. It was very cold last night.
4. Why didn’t he go to school last week?
5. What is Mrs. White doing at the moment ?
III. Viết lại các câu, dùng thì quá khứ đơn.
1. I was very tired, hungry and thirsty.
2. Where were your classmates?
3. Her brother wasn’t in the garden.
4. Were they his shoes? Yes, they were his shoes.
5. We were in the school-yard.
IV. Viết lại các câu, dùng thì quá khứ đơn.
1. Tom and Daisy weren’t playing tennis.
2. I answered the phone when he called me.
3. What did your sister do?
4. The children went to the movies every Sunday evening.
5. My mother wanted to buy a new bike for me.
Bài tập hoàn thành câu.
I. Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau.
1. Nga / mother / write / sick note / her / yesterday?
2. Linh / not go / school / last Wednesday / because / she / have / bad cold.
3. You / better / eat / too / candies / because / they / not good / your teeth.
4. Father / have / stomachache / and / pain / chest.
5. Students / fill / medical records / and / give / the nurse.
II. Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau.
1. Hoa / measure / height / weight / the scale / the moment.
2. Mr. Lam / now wear / face mask / protect him / breathe / dust.
3. Last semester / my class / there be / total / 98 days’ / absence / due / sickness.
4. Last year / brother / work / engineer / printing factory.
5. We / cold / “common” / because / every year / millions / people / world / catch.
III. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
1. morning / you / get / up / did / this / early?
2. did / cold / you / have / a / when / recently?
3. prevent / you / how / a / can / cold / help?
4. everyday / exercise / do / morning / you / do?
IV. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
1. eat / this / what / did / you / time / morning / breakfast?
2. now / feeling / you / how / are?
3. wrote / letter / boy / the / night / last / the.
4. want / more / I / have / tea / some / to.
I. Viết câu với các từ gợi ý.
1. How long were they at the seaside last summer holidays?
2. He was there for a month.
3. This picture looks very nice.
4. What was the matter with her last Friday?
5. How far is it from your town to Da Lat?
II. Viết câu với các từ gợi ý.
1. That river is about 100 km long.
2. What is the weather like in HCM city today?
3. It was very cold last night.
4. Why didn’t he go to school last week?
5. What is Mrs. White doing at the moment ?
III. Viết lại các câu, dùng thì quá khứ đơn.
1. I was very tired, hungry and thirsty.
2. Where were your classmates?
3. Her brother wasn’t in the garden.
4. Were they his shoes? Yes, they were his shoes.
5. We were in the school-yard.
IV. Viết lại các câu, dùng thì quá khứ đơn.
1. Tom and Daisy weren’t playing tennis.
2. I answered the phone when he called me.
3. What did your sister do?
4. The children went to the movies every Sunday evening.
5. My mother wanted to buy a new bike for me.
Bài tập hoàn thành câu.
I. Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau.
1. Nga / mother / write / sick note / her / yesterday?
2. Linh / not go / school / last Wednesday / because / she / have / bad cold.
3. You / better / eat / too / candies / because / they / not good / your teeth.
4. Father / have / stomachache / and / pain / chest.
5. Students / fill / medical records / and / give / the nurse.
II. Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau.
1. Hoa / measure / height / weight / the scale / the moment.
2. Mr. Lam / now wear / face mask / protect him / breathe / dust.
3. Last semester / my class / there be / total / 98 days’ / absence / due / sickness.
4. Last year / brother / work / engineer / printing factory.
5. We / cold / “common” / because / every year / millions / people / world / catch.
III. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
1. morning / you / get / up / did / this / early?
2. did / cold / you / have / a / when / recently?
3. prevent / you / how / a / can / cold / help?
4. everyday / exercise / do / morning / you / do?
IV. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
1. eat / this / what / did / you / time / morning / breakfast?
2. now / feeling / you / how / are?
3. wrote / letter / boy / the / night / last / the.
4. want / more / I / have / tea / some / to.