1. Viết pt pứ của oxi với: C, Zn
2. Viết pt pứ của oxi với: Cu, Fe
3. Viết pt pứ của oxi với: Cu, Zn
4. Viết pt pứ của oxi với: O2, Zn
5. Viết pt pứ của oxi với: S, Mg
1. Viết pt pứ của oxi với C, Zn.
2. Viết pt pứ của oxi với S, Mg.
3. Viết pt pứ của oxi với Cu, Fe.
4. Viết pt pứ của oxi với Cu, Zn.
5. Viết pt pứ của lưu huỳnh O2, Zn
6. Viết pt pứ cuar lưu huỳnh với O2, Fe.
1.
C + O2 => CO2
2Zn + O2 => 2ZnO
2.
S + O2 => SO2
2Mg + O2 => 2MgO
3.
Cu + O2=> CuO
Fe + O2=> FeO
4.
Cu + O2 => CuO
2Zn+ O2 => 2ZnO
5.
S + O2 => SO2
S + Zn => ZnO
6.
S + O2 => SO2
Fe + S = > FeS
C+O2-to->CO2
2Zn+O2-to->2ZnO
S+O2-to->SO2
2Mg+O2-to->2MgO
2Cu+O2-to->2CuO
3Fe+2O2-to->Fe3O4
2Zn+O2-to->2ZnO
Zn+Sto->ZnS
Fe+S-to->FeS
1. Viết pt pứ của dd H2SO4 loãng với Al, CaCO3.
2. Viết pt pứ với dd H2SO4 loãng với Al, MgO.
3. Viết pt pứ với dd H2SO4 loãng với BaCL2, NaOH
1.
3H2SO4 + 2Al => Al2(SO4)3 + 3H2
CaCO3 + H2SO4 => CaSO4 + SO2 + H2O
2.
3H2SO4 + 2Al => Al2(SO4)3 + 3H2
MgO + H2SO4 => MgSO4 + H2O
3.
BaCl2 + H2SO4 => BaSO4 + 2HCl
2NaOH + H2SO4 => Na2SO4 + 2H2O
1. Viết pt pứ của dd H2SO4 loãng với Al, CaCO3.
2Al+3H2SO4->Al2(SO4)3+3H2
CaCO3+H2SO4->CaSO4+H2O+CO2
2. Viết pt pứ với dd H2SO4 loãng với Al, MgO.
2Al+3H2SO4->Al2(SO4)3+3H2
MgO+H2SO4->MgSO4+H2O
3. Viết pt pứ với dd H2SO4 loãng với BaCL2, NaOH
BaCl2+H2SO4->BaSO4+2HCl
2NaOh+H2SO4->Na2SO4+2H2o
Cho các chất KOH,AgNO3,CaCO3,HCL,Fe(OH)3,Cu,SO2,Al2O3 những chất nào td đc với nhau ? Viết pt pứ
+) KOH tác dụng vs AgNO3
PTHH: KOH + AgNO3 -etanol-> AgOH + KNO3
+) KOH tác dụng vs HCl:
PTHH: KOH + HCl -> KCl + H2O
+) KOH tác dụng vs SO2:
PTHH: 2 KOH + SO2 -> K2SO3+ H2O
+) KOH tác dụng vs Al2O3:
PTHH: 2KOH + Al2O3 -> 2KAlO2 + H2O
+) AgNO3 tác dụng vs HCl:
PTHH: AgNO3 + HCl -> AgCl (trắng ) + HNO3
+) AgNO3 tác dụng vs Cu:
PTHH: 2AgNO3 + Cu -> Cu(NO3)2 + 2Ag
+) CaCO3 tác dụng vs HCl:
PTHH: CaCO3 + 2 HCl -> CaCl2 + H2O + CO2
+) HCl tác dụng vs Fe(OH)3:
PTHH: 3HCl + Fe(OH)3 -> FeCl3 + 3H2O
+) HCl tác dụng vs Al2O3:
PTHH: 6HCl + Al2O3 -> 2 AlCl3 + 3H2O
+) Al2O3 tác dụng vs SO2:
PTHH: Al2O3 + 3 SO2 -> Al2(SO3)3
Viết ptpứ: +Pứ trùng hợp của Anken,stiren +Pứ của ancol:thế, tách,oxi hóa +Pứ tráng bạc (tráng gương) của anđehit (+dd AgNO3/NH3)
đốt cháy 2,7gam nhôm bằm khí oxi rồi lấy sản phẩm thu được hoà tan trong dung dịch HCL 14,6%
a, viết pt pứng b, tính thể tích oxi ở đktc đã dùng c, tính khối lượng dd HCL vừa đủ để pứ\(n_{Al}=\frac{2,7}{27}=0,1mol\)
a)\(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\) ( 1)\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\) ( 2)b)Từ pt(1)\(\Rightarrow n_{O_2}=0,075mol\)\(\Rightarrow V_{O_2}=0,075.22,4=1,68l\)c)Từ pt(2)\(\Rightarrow n_{HCl}=\)6n Al2O3=0,3(mol)\(\Rightarrow m_{HCl}=0,3.36,5=10,95g\)\(\Rightarrow m_{ddHCl}=\frac{10,95.100}{14,6}=75g\)cho lá Zn có khối lượng m1 gam vào dd có m2 gam hh gồm 2 muối FeCl2 và CuCl2 thấy khối lượng lá Zn giảm 0,5g so với ban đầu và dd chứa 13,6g muối tan. Lập luận để viết pt pứ và tính m2
Vì Zn dư (lá Zn ) nên muối là ZnCl2
\(\text{-> n ZnCl2=13,6/(65+35,5.2)=0,1 mol}\)
Phản ứng:
\(\text{Zn + FeCl2 -> ZnCl2 + Fe}\)
\(\text{Zn + CuCl2 -> ZnCl2 + Cu}\)
Ta có n Zn phản ứng =0,1 mol -> m1=6,5 gam
Gọi số mol FeCl2 =x; CuCl2 =y -> x+y=nZn=0,1 mol
BTKL: m Cu + mFe -m Zn phản ứng= m giảm
\(\text{- >6,5-mFe - mCu =0,5 -> 6,5-56x-64y=0,5}\)
Giải được x=y=0,05 -> m2=13,1
1.Viết PT đốt cháy của các chất sau
a)Fe,Cu,Al,C,S
b)FeO,CH4,C3H4,C2H6O
2.Giải thích vì sao sự cháy trong không khí xảy ra chậm và tỏa nhiệt kém hơn so với sự cháy trong khí oxi?
3.Khí Oxi phản ứng được với toàn bộ chất trong dãy nào dưới đây.
A. CO,Fe,Mg,Ag
B. Cl2, FeS,Al,Pt
C. Fe,FeO,CH4,CO
D. C2H4, C2H6O,FeS2, Mg
a, Cu+ 1/2O2-->CuO
S+O2 -->SO2
4Al+ 3O2-->2Al2O3
C+ O2--> CO2
Câu 3: A. Ag không tác dụng O2
B. Pt không tác dụng O2
C. FeO không tác dụng O2
D. Tất cả đều tác dụng O2
=> Chọn D
THAM KHẢO:
2, Sự cháy trong không khí xảy ra chậm hơn và tạo ra nhiệt độ thấp hơn sự cháy trong oxi bởi vì không khí là một hỗn hợp khí trong đó oxi chiếm 1/5 còn lại là nhiều chất khí khác ; do đó trong không khí khi cháy lượng oxi có thể cung cấp không đủ cho sự cháy hoặc cung cấp không liên tục.
cho M gam hỗn hợp kim loại Fe,Cu ( đề 2: Al,Cu) tác dụng với Hcl dư thu dc 6,72 lít H2(đktc) vẫn cho mg h2 trên tác dụng với H2So4 đặc nguyên thu dc 2,24 lít So2
a, viết pt pứ / b, tính m
1)
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
C + O2 -to-> CO2
4P + 5O2 -to-> 2P2O5
4Al + 3O2 -to-> 2Al2O3
2Cu + O2 -to-> 2CuO
2Zn + O2 -to-> 2ZnO
S + O2 -to-> SO2
4Na + O2 -to-> 2Na2O
2Ba + O2 -to-> 2BaO
CH4 + 2O2 -to-> CO2 + 2H2O
C2H5OH + 3O2 -to-> 2CO2 + 3H2O
NO + 1/2O2 -to-> NO2
CO + 1/2O2 -to-> CO2
b)
2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
\(a)\\ 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ 2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\\ 2Zn + O_2 \xrightarrow{t^o} 2ZnO\\ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ 4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O\\ 2Ba + O_2 \xrightarrow{t^o} 2BaO\)
\(CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ C_2H_5OH + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + 3H_2O\\ 2NO + O_2 \to 2NO_2\\ 2CO + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2\\ b)\\ 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\)