Hoà tan 8,4 gam NaHCo3 bằng dd H2So4 loãng dư , thu được bao nhiêu lít khí (đktc) ?
A. 4,48 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
Thể tích khí SO2 thu được ở đktc khi đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh là bao nhiêu?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 30. Khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế được 3,36 lít khí oxi ở đktc là bao nhiêu?
A. 6,125 gam B. 12,25 gam C. 18,375 gam D. 24,5 gam
Câu 31. Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi ở đktc là bao nhiêu?
A. 15,8 gam B. 23,7 gam C. 31,6 gam D. 47,4 gam.
Câu 32. Thể tích khí H2 cần dùng ở đktc để khử hoàn toàn 8 gam đồng oxit (CuO) là bao nhiêu?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 33. Khối lượng kim loại thu được khi cho 23,2 gam Ag2O phản ứng hoàn toàn với H2 dư, nung nóng là bao nhiêu?
A. 10,8 gam B. 16, 2 gam C. 21,6 gam D. 43,2 gam
Câu 34. Khối lượng chất rắn thu được khi đốt cháy 15,5 gam photpho trong bình chứa 11,2 lít khí oxi (ở đktc) là bao nhiêu?
A. 28,4 gam B. 35,5 gam C. 31,5 gam D. 56,8 gam
Câu 35. Khử hoàn toàn 46,4 gam hỗn hợp oxit CuO, FeO, Ag2O bằng V lít khí H2 vừa đủ, sau phản ứng thu được 40 gam kim loại. Giá trị của V là bao nhiêu?
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 8,96 lít D. 13,44 lít
Câu 9. Thể tích khí H2 (đktc) thu được khi cho 26,0 gam Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư là:
A. 8,96 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít
$Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2$
$n_{H_2} = n_{Zn} = \dfrac{26}{65} = 0,4(mol)$
$V_{H_2} = 0,4.22,4 = 8,96(lít)$
Đáp án A
Câu11: Để làm sạch dung dịch đồng sunfat CuSO4 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại
A. Cu B. Mg C. Ag D. Zn Câu12: Hoà tan hoàn toàn 4 gam Ca bằng dung dịch HCl . Thể tích H2 (đktc) thu được là
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
Câu13: Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá
trị là
A. 18,2 gam B. 15,9 gam C. 34,8 gam D. 10,5 gam
Câu14: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là
A. H2 và Cl2. B. H2 và O2 C. O2 và Cl2. D. Cl2 và HCl Câu15: Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl ?
A. Dung dịch NaNO3 và CaCl2. B. Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3
C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl D. Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2.
Khử hoàn toàn 7,2 gam oxit M x O y cần vừa đủ 2,24 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim loại M. Hoà tan hết a gam M bằng dung dịch H 2 S O 4 đặc nóng (dư), thu được 3,36 lít khí S O 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit M x O y là
A. C r 2 O 3
B. F e O
C. F e 3 O 4
D. C r O
Nhiệt phân hoàn toàn 15,8g KMnO4 thu được bao nhiêu lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn? (K=39, Mn=55, O=16)
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
\(n_{KMnO_4}=\dfrac{15,8}{158}=0,1mol\)
\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,1 0,05 ( mol )
\(V_{O_2}=0,05.22,4=1,12l\)
-->A
\(n_{KMnO_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{15,8}{158}=0,1mol\)
\(PTHH:2KMnO_4\underrightarrow{t^o}MnO_2+O_2+K_2MnO_4\)
\(2:1:1:1\) \(\left(mol\right)\)
\(0,1:0,05:0,05:0,05\) \(\left(mol\right)\)
\(V_{O_2}=n.22,4=0,05.22,4=1,12l\)
Chọn A
Hoà tan 2,3 gam natri vào nước thể tích khí hidro thu được (đktc) là A.0,112 lít. B.0,224 lít C.1,12 lít D.2,24 lít Phản ứng hoá hợp là A. 2KelO3->2KCL+3O2. B. 2Fe(OH)3 ->FeO3+3H2O C. 2Fe+3Cl2->2FeCl3 D. C+2MgO->2Mg+CO2 Có bao nhiêu phản ứng xảy ra giữa oxi với các chất: Fe,Al,H2O ,S,C,CH4 P? A.7 B.6 C.5 F.5
Đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 6,72 lit O2 (đktc) thu đươc một thể tích khí SO2 :
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
\(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
PT: \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
Theo PT: \(n_{SO_2}=n_{O_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow V_{SO_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
Đốt cháy V lít etilen C2H4 thu được 2,24l khí CO2 . Vậy giá trị của V (ở đktc) là
A.1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
ghi rõ cách làm hộ mình nhé <3
\(n_{CO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: \(C_2H_4+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2CO_2+2H_2O\)
0,05<-----------0,1
\(\Rightarrow V=V_{C_2H_4}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
Chọn A
Hòa tan hoàn toàn 13,7 gam kim loại Ba vào dung dịch HCl dư thu được V lít khí X (đktc). X là chất nào và giá trị của V là bao nhiêu?
A. H2; 1,12 lít
B. CO2; 1,12 lít.
C. H2; 2,24 lít.
D. CO2; 2,24 lít.
\(Ba+2HCl \to BaCl_2+H_2\\ n_{Ba}=\frac{13,7}{137}=0,1(mol)\\ n_{H_2}=n_{Ba}=0,1(mol)\\ V_{H_2}=0,1.22,4=2,24(l)\\ \text{Vậy chon đáp án C }\)
Sục khí Cl2 vào dung dịch chứa m gam dung dịch KI dư sau phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch thu được (m-36,6) gam chất rắn. Tính khí Cl2 (đktc) đã dùng?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 8,96 lít
\(n_{Cl_2}=a\left(mol\right)\)
\(2KI+Cl_2\rightarrow2KCl+I_2\)
\(........a..............a\)
\(BTKL:\)
\(m+71a=m-36.6+254a\)
\(\Rightarrow a=0.2\)
\(V_{Cl_2}=0.2\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)