Cho các cặp chất sau :(1) NaHco3 và Ca(OH)2 (2) Na2co3 và Ca(HCo3)2 (3)Ca(OH)2 và Nacl (4) Baso4 và NaOH. Cặp chất phản ứng tạo thành kết tủa là
A. 1,4
B. 1,2
C. 3,4
D. 2,4
Trong các cặp chất sau đây:
a) C và H2O
b) (NH4)2CO3 và KOH
c) NaOH và CO2
d) CO2 và Ca(OH)2
e) K2CO3 và BaCl2
f) Na2CO3 và Ca(OH)2
g) HCl và CaCO3
h) HNO3 và NaHCO3
i) CO và CuO
Số cặp chất phản ứng tạo thành sản phẩm có chất khí là
A. 4
B. 5.
C. 7.
D. 9
Trong các cặp chất sau đây:
a) C và H2O
b) (NH4)2CO3 và KOH
c) NaOH và CO2
d) CO2 và Ca(OH)2
e) K2CO3 và BaCl2
f) Na2CO3 và Ca(OH)2
g) HCl và CaCO3
h) HNO3 và NaHCO3
i) CO và CuO
Số cặp chất phản ứng tạo thành sản phẩm có chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 9.
C + H2O CO↑ + H2↑
(NH4)2CO3 + 2KOH K2CO3 + 2NH3↑ + 2H2O
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
K2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2KCl
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2↑ + H2O
NaHCO3 + HNO3 NaCO3 + CO2↑ + H2O
CO + CuO Cu + CO2↑
Các phản ứng tạo khí gồm a, b, g, h, i Chọn B.
Cho các cặp chất sau:
(1) NaAlO2 và HCl; (2) NaOH và NaHCO3; (3) BaCl2 và NaHCO3;
(4) (NH2)2CO và Ca(OH)2; (5) Ba(A1O2)2 và Na2SO4; (6) PbS và HCl
(7) Ba(HCO3)2 và NaOH. (8) CH3COONH4 và HCl (9) KHSO4 và NaHCO3
(10) C u O + C → t o
Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra (điều kiện phù hợp) là:
A. 9
B. 10
C. 8
D. 7
Đáp án C
Các cặp chất xảy ra phản ứng: 1 – 2 – 4 – 5 – 7 – 8 – 9 - 10
Cho các cặp chất sau:
(1) NaAlO2 và HCl;
(2) NaOH và NaHCO3;
(3) BaCl2 và NaHCO3;
(4) (NH2)2CO và Ca(OH)2;
(5) Ba(A1O2)2 và Na2SO4;
(6) PbS và HCl
(7) Ba(HCO3)2 và NaOH.
(8) CH3COONH4 và HCl
(9) KHSO4 và NaHCO3
(10) CuO + C → t 0
Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra (điều kiện phù hợp) là:
A. 9
B. 10
C. 8
D. 7
Các cặp chất xảy ra phản ứng: 1 – 2 – 4 – 5 – 7 – 8 – 9 - 10
ĐÁP ÁN C
Cho các cặp chất sau:
(1) NaAlO2 và HCl; (2) NaOH và NaHCO3; (3) BaCl2 và NaHCO3 ;
(4) (NH2)2CO và Ca(OH)2 ; (5) Ba(AlO2)2 và Na2SO4; (6) PbS và HCl
(7) Ba(HCO3)2 và NaOH. (8) CH3COONH4 và HCl (9) KHSO4 và NaHCO3
(10). CuO + C . Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra (điều kiện phù hợp) là:
A. 9.
B. 10.
C. 8.
D. 7.
1) NaAlO2 và HCl; (2) NaOH và NaHCO3;
(4) (NH2)2CO và Ca(OH)2 ; (5) Ba(AlO2)2 và Na2SO4;
(7) Ba(HCO3)2 và NaOH. (8) CH3COONH4 và HCl (9) KHSO4 và NaHCO3
(10). CuO + C .
Đáp án C
Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4
2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3
3. dung dịch Na2CO3 + CaCl2
4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
5, dung dịch (NH4)2SO4 + Ca(OH)2
6, dung dịch Na2S + AlCl3
Các phản ứng tạo ra đồng thời cả kết tủa và chất khí là:
A. 2, 5, 6
B. 2, 5
C. 2, 3, 5
D. 1, 3, 6
Chọn đáp án A
1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4 Chỉ có khí
2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3 Chỉ có CO2 và Fe(OH)3
3. dung dịch Na2CO3 + CaCl2 Chỉ có kết tủa
4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2 Chỉ có kết tủa
5, dung dịch (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 Có NH3 và CaSO4
6, dung dịch Na2S + AlCl3 Có H2S và Al(OH)3 chú ý S2- thủy phân ra OH
Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4 2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3
3. dung dịch Na2CO3 + CaCl2 4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
5, dung dịch (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 6, dung dịch Na2S + AlCl3
Các phản ứng tạo ra đồng thời cả kết tủa và chất khí là:
A. 2, 5, 6
B. 2, 5
C. 2, 3, 5
D. 1, 3, 6
Chọn đáp án A
1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4 Chỉ có khí
2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3 Chỉ có CO2 và Fe(OH)3
3. dung dịch Na2CO3 + CaCl2 Chỉ có kết tủa
4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2 Chỉ có kết tủa
5, dung dịch (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 Có NH3 và CaSO4
6, dung dịch Na2S + AlCl3 Có H2S và Al(OH)3 chú ý S2- thủy phân ra OH
Phương trình ion: là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
1) CaCl2 + Na2CO3
2) Ca(OH)2 + CO2
3) Ca(HCO3)2 + NaOH
4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 1 và 4
D. 2 và 4
Cho các cặp chất: FeSO4 và NaOH; BaCl2 và K2SO4; H2SO4 và HNO3; NaCl và CuSO4; CH3COOH và NaOH; Ca(HCO3)2 và Ca(OH)2. Số cặp chất không cùng tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.