Tìm số tự nhiên a biết rằng 246 chia a dư 24 và 363 chia a dư 43
Tìm số tự nhiên a , biết rằng 264 chia cho a dư 24 còn 363 chia cho a dư 43
Tìm số tự nhiên a, biết rằng chia 264 cho a có số dư 24 và chia 363 cho a có số dư 43
Nhanh nha
Theo bài ra ta có:
264 chia a dư 24
=>264-24=240 chia hết cho a
363 chia a dư 43
=> 363-43=320 chia hết cho a
Do đó a=ƯCLN(240;320)=80
Vậy a=80
Theo đầu bài ta có:
264 : a dư 24 => 264 - 24 chia hết cho a => a ∈ Ư(240)
363 : a dư 43 => 363 - 43 chia hết cho a => a ∈ Ư(320)
=> a ∈ ƯC ( 240,363)
Ta có:
240=2424 .3.5
320= 2626 . 5
=>ƯCLN(240,320) = 2424 . 5=80
=> a ∈ ƯC(240,320) = Ư (80) = {1,2,4,5,8,10,16,20,40,80}
Vì số dư bé hơn số chia nên 43
=> a=80
Vậy số tự nhiên a là 80
Trả lời:
Ta có :264 : a dư 24
=>264 - 24 chia hết a
=> 240 chia hết a (1)
Mặt khác:
363 : a dư 43
=> 363 -43 chia hết a
=>320 chia hết a (2)
Từ (1),(2)
=> a\(\in\)ƯC(240,320)
Do số chia phải lớn hơn số dư nên
=> a > 24; a > 43
=> a > 43
=>ƯCLN (240,320)=80
mà 80 > 43
=> a = 80
Vậy số tự nhiên cần tìm là 80
tìm số tự nhiên a , biết rằng khi chia 264 cho a thì dư 24 còn chia 363 cho a thì dư 43
Tìm số tự nhiên a biết 264 chia a dư 24 và 363 chia a dư 43
Vậy : (264-24) chia hết cho a và ( 363 -43 ) chia hết cho a
Mà 264-24 = 240 và 363-43 =320
Mà 320 và 240 chia hết cho 80 ;40;20;10;5;2;1.
Vậy a = 80 ;40;20;10;5;2;1.
Tìm số tự nhiên a, biết rằng khi chia 264 cho a thì dư 24, còn khi chia 363 cho a thì dư 43.
Gọi số cần tìm là a=> 264 - 24 = 240 chia hết cho a
363 chia a dư 43
=> 363 - 43 = 320 chia hết cho a
Do đó a = ƯCLL(240,320) = 80
Vậy a=80
264 chia cho a dư 24 => 264 - 24 chia hết cho a => 240 chia hết cho a => a \(\in\) Ư(240)
363 chia cho a dư 43 => 363 - 43 chia hết cho a => 320 chia hết cho a => a \(\in\) Ư(320)
=> a \(\in\) ƯC (240; 320)
320 = 26.5 ; 240 = 24.3.5 => UCLN(240;320) = 24.5 = 80
=> a \(\in\) ƯC (240; 320) = Ư(80) = {1;2;4;5;8;10;16;20;40;80}
Vì số dư < số chia nên 43 < a
=> a = 80
Vậy....
Tìm số tự nhiên a , biết rằng khi chia 264 cho a thì dư 24 , còn khi chia 363 choa a thì dư 43
Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 264 cho a thì dư 24, còn khi chia 363 cho a thì dư 43
Nếu 264 : a ( du 24 ) nên ( 264 - 24 ) chia hết cho a hay 240 chia hết cho a ( a > 24 )
Nếu 363: a du 43 nen ( 363 -43 ) chia hết cho a hay 320 chia hết cho a ( a > 43 )
Ví 240 chia hết cho a
320 chia hết cho a
\(\Rightarrow a\in UC\left(240;320\right)\)
va a>43
Ta có 240 = \(2^4.3.5\)
320=\(2^6.5\)
UCLN( 240;320 ) = \(2^4.5\)
=80
UC(240;320 ) = U(80 ) = { 1 ; 2 ;4;5;8;10;16;20;40;80 }
Ma a> 43
=> a=80
Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 264 cho a thì dư 24 con khi chia 363 cho a thì dư 43 ?
Gọi số cần tìm là a=> 264 - 24 = 240 chia hết cho a
363 chia a dư 43
=> 363 - 43 = 320 chia hết cho a
Do đó a = ƯCLL(240,320) = 80
Vậy a=80
bạn ơi mình nghĩ nhầm đề rùi 364 phải là 363
Tìm số tự nhiên a, biết rằng khi chia 264 cho a thì dư 24, còn khi chia 363 cho s thì dư 43.
Ta có:
264-24=240
363-43=320
Do đó ƯC(240;320) ;a>3
=>ƯCLN(240;320)=80 ƯC>43=80.Vậy a=80