Phân tích 4x4+y4 thành nhân tử
Chứng minh (x+1)*(x+2)*(x+3)*(x+4)-24 chia hết cho (x-5)
F(x) chia (x-2) dư 4, chia (x-3) dư 7. Khi F(x) chia (x-2)*(x-3) dư bao nhiêu
Một đa thức f(x) chia hết cho (x-2) có số dư là 4 và khi chia hết cho (x-3) có số dư là 7. Hỏi khì(x) chia hết cho (x-2)(x-3)có số dư là bao nhiêu?
Biết rằng một đa thức f(x) chia hết cho (x-a) khi và chỉ khi f(a)=0. Hãy tìm các giá trị của m, n, k sao cho:
a. Đa thức f(x)=x^3+mx^2+nx+2 chia cho x+1 dư 5, chia cho x+2 dư 8.
b. Đa thức f(x)=x^3+mx+n chia cho x+1 thì dư 7, chia cho x-3 thì dư -5.
c. Đa thức f(x)=mx^3+nx^2+k chia hết cho x+2, chia cho x^2-1 thì dư x+5.
a) Ta có f(x) - 5 \(⋮\)x + 1
=> x3 + mx2 + nx + 2 - 5 \(⋮\)x + 1
=> x3 + mx2 + nx - 3 \(⋮\)x + 1
=> x = - 1 là nghiệm đa thức
Khi đó (-1)3 + m(-1)2 + n(-1) - 3 = 0
<=> m - n = 4 (1)
Tương tự ta được f(x) - 8 \(⋮\)x + 2
=> x3 + mx2 + nx - 6 \(⋮\) x + 2
=> x = -2 là nghiệm đa thức
=> (-2)3 + m(-2)2 + n(-2) - 6 = 0
<=> 2m - n = 7 (2)
Từ (1)(2) => HPT \(\left\{{}\begin{matrix}m-n=4\\2m-n=7\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m=3\\n=-1\end{matrix}\right.\)
Vậy đa thức đó là f(x) = x3 + 3x2 - x + 2
b) f(x) - 7 \(⋮\)x + 1
=> x3 + mx + n - 7 \(⋮\) x + 1
=> x = -1 là nghiệm đa thức
=> (-1)3 + m(-1) + n - 7 = 0
<=> -m + n = 8 (1)
Tương tự ta được : x3 + mx + n + 5 \(⋮\)x - 3
=> x = 3 là nghiệm đa thức
=> 33 + 3m + n + 5 = 0
<=> 3m + n = -32 (2)
Từ (1)(2) => HPT : \(\left\{{}\begin{matrix}3m+n=-32\\-m+n=8\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}4m=-40\\-m+n=8\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m=-10\\n=-2\end{matrix}\right.\)
Vậy f(x) = x3 - 10x -2
Giả sử f(x) chia x+1 dư 5 khi chia cho x-2 dư 7. Hỏi khi chia f(x) cho (x+1)(x-2) thì dư bao nhiêu?
Từ giả thiết ta có thể viết \(f\left(x\right)=g\left(x\right)\left(x+1\right)+5\) (1)
Và \(f\left(x\right)=h\left(x\right)\left(x-2\right)+7\) (2)
Do (x + 1)(x - 2) là đa thức bậc 2 nên số dư là đa thức bậc 1. Tức là:
\(f\left(x\right)=\left(x+1\right)\left(x-2\right)t\left(x\right)+ax+b\) (Với g(x) , h(x), t(x) là các đa thức)
Ta có \(f\left(x\right)=\left(x+1\right)\left(x-2\right)t\left(x\right)+a\left(x+1\right)+b-a=\left(x+1\right)\left[\left(x-2\right)t\left(x\right)+a\right]+b-a\)
Theo (1) thì b - a = 5.
Ta cũng có :
\(f\left(x\right)=\left(x+1\right)\left(x-2\right)t\left(x\right)+a\left(x-2\right)+b+2a=\left(x-2\right)\left[\left(x+1\right)t\left(x\right)+a\right]+b+2a\)
Theo (2) thì b + 2a = 7.
Từ đó ta tìm được \(a=\frac{2}{3};b=\frac{17}{3}\)
phân tích thành nhân tử dạng thêm bớt khi số mũ chia 3 dư 1, số mũ chia 3 dư 2
1, x^7+x^2+1
2, x^8+x^7+1
3, x^7+x^5
4, x^4+1999x^2+1998x+1999
1) =\(x^7-x+x^2+x\)+1
=\(x\left(x^6-1\right)+\left(x^2+x+1\right)\)
=\(x\left(x^3-1\right)\left(x^3+1\right)\)\(+\left(x^2+x+1\right)\)
=x(x^3+1)(x-1)(x^2+x+1)+(x^2+x+1)
=[(x^4+x)(x-1)+1](x^2+x+1)
=(x^5-x^4+x^2-x)(x^2+x+1)
Trả lời:
1, x7 + x2 + 1
= x7 + x2 + 1 + x6 - x6 + x5 - x5 + x4 - x4 + x3 - x3 + x2 - x2 + x - x
= ( x7 + x6 + x5 ) - ( x6 + x5 + x4 ) + ( x4 + x3 + x2 ) - ( x3 + x2 + x ) + ( x2 + x + 1 )
= x5 ( x2 + x + 1 ) - x4 ( x2 + x + 1 ) + x2 ( x2 + x + 1 ) - x ( x2 + x + 1 ) + ( x2 + x + 1 )
= ( x2 + x + 1 )( x5 - x4 + x2 - x + 1 )
b, x8 + x7 + 1
= x8 + x7 + 1 + x6 - x6 + x5 - x5 + x4 - x4 + x3 - x3 + x2 - x2 + x - x
= ( x8 + x7 + x6 ) - ( x6 + x5 + x4 ) + ( x5 + x4 + x3 ) - ( x3 + x2 + x ) + ( x2 + x + 1 )
= x6 ( x2 + x + 1 ) - x4 ( x2 + x + 1 ) + x3 ( x2 + x + 1 ) - x ( x2 + x + 1 ) + ( x2 + x + 1 )
= ( x2 + x + 1 )( x6 - x4 + x3 - x + 1 )
f(x) chia x+1 dư 4,chia x^2+1 dư 2x+3,tìm phần dư khi chia f(x) cho (x+1)(x^2+1)
f(x) chia x+1 dư 4,chia x^2+1 dư 2x+3,tìm phần dư khi chia f(x) cho (x+1)(x^2+1)
Đa thức f(x) chia cho x+1 dư 4 , chia cho x\(^2\)+1 dư 2x+3 . TÌm phần dư khi chia f(x) cho (x+1)(x\(^2\)+1)
Lời giải:
Đặt $f(x)=Q(x)(x+1)(x^2+1)+ax^2+bx+c$ trong đó $ax^2+bx+c$ là đa thức dư khi chia $f(x)$ cho $(x+1)(x^2+1)$
Ta có:
$f(x)=Q(x)(x+1)(x^2+1)+a(x^2-1)+b(x+1)+a-b+c$
$=(x+1)[Q(x)(x^2+1)+a(x-1)+b]+a-b+c$
Do đó $f(x)$ chia $x+1$ có dư là $a-b+c$
$\Rightarrow a-b+c=4(*)$
Lại có:
$f(x)=Q(x)(x+1)(x^2+1)+a(x^2+1)-a+bx+c$
$=(x^2+1)[Q(x)(x+1)+a]+bx+(c-a)$
$\Rightarrow f(x)$ khi chia $x^2+1$ có dư là $bx+(c-a)$
$\Rightarrow bx+(c-a)=2x+3$
$\Rightarrow b=2; c-a=3(**)$
Từ $(*);(**)\Rightarrow a=\frac{3}{2}; b=2; c=\frac{9}{2}$
đa thức f(x) khi chia cho x+1 dư 4,khi chia cho x^2 +1 dư 2x+3.Tim phần dư khi chia f(x) cho (x+1)(x^2+1)
mọi người giải giúp bài này
chia f(x) cho x^2+x+3 dư 1-2x,chia x^2-x+3 dư 3x-5. Tìm số dư của f(x) khi chia cho x^4+5x^2+9