Hòa tan 11,2 gam hỗn hợp X gồm FeO CuS Cu2S Fe3O4 (có cùng số mol ) vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thuc được a mol khí SO2 . Tìm a
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp X gồm CO2, CO, H2, H2O. Dẫn X đi qua 25,52 gam hỗn hợp Fe3O4 và FeCO3 nung nóng thu được chất rắn Y gồm Fe, FeO, Fe3O4; hơi nước và 0,2 mol CO2. Chia Y thành 2 phần bằng nhau:
– Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,025 mol H2SO4, thu được 0,1 mol khí NO duy nhất.
– Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau và 0,15 mol khí SO2 duy nhất.
Giá trị của a là
A. 0,40 mol
B. 0,45 mol
C. 0,35 mol
D. 0,50 mol
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp X gồm C O 2 , CO, H 2 , H 2 O . Dẫn X đi qua 25,52 gam hỗn hợp F e 3 O 4 và F e C O 3 nung nóng thu được chất rắn Y gồm Fe, FeO, F e 3 O 4 ; hơi nước và 0,2 mol C O 2 . Chia Y thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứa a mol H N O 3 và 0,025 mol H 2 S O 4 , thu được 0,1 mol khí NO duy nhất.
- Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch H 2 S O 4 đặc nóng, thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau và 0,15 mol khí S O 2 duy nhất.
Giá trị của a là
A. 0,50 mol.
B. 0,45 mol.
C. 0,35 mol.
D. 0,40 mol.
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp X gồm CO2, CO, H2, H2O. Dẫn X đi qua 25,52 gam hỗn hợp Fe3O4 và FeCO3 nung nóng thu được chất rắn Y gồm Fe, FeO, Fe3O4; hơi nước và 0,2 mol CO2. Chia Y thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,025 mol H2SO4, thu được 0,1 mol khí NO duy nhất.
- Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau và 0,15 mol khí SO2 duy nhất.
Giá trị của a là
A. 0,40 mol
B. 0,45 mol
C. 0,35 mol
D. 0,50 mol
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp X gồm CO2; CO; H2; H2O. Dẫn X đi qua 25,52 gam hỗn hợp Fe3O4 và FeCO3 nung nóng thu được chất rắn Y gồm Fe; FeO; Fe3O4; hơi nước và 0,2 mol CO2. Chia Y làm hai phần bằng nhau:
Phần một hòa tan hết trong dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,025 mol H2SO4 thu được 0,1 mol khí NO duy nhất.
Phần hai hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Z chứa hai muối có số mol bằng nhau và 0,15 mol khí SO2 duy nhất.
Giá trị của a là
A. 0,4
B. 0,45
C. 0,35
D. 0,50
Hỗn hợp rắn X gồm FeO và Fe3O4 có tỉ lệ mol 2:1. Dẫn khí CO đi qua m gam X nung nóng thu được 20 gam hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gần nhất với:
A. 22,5
B. 24,0
C. 20,5
D. 24,5
Đáp án A
Đặt nFeO = 2x mol; n F e 3 O 4 = x mol
→nFe = 2x+3x = 5x mol; nO = 2x+ 4x = 6x mol
20 gam hỗn hợp rắn Y có chứa Fe và O
→mO (trong Y) = mY - mFe = 20-5x.56 gam
→mO (đã phản ứng) = mO (X) - mO (Y) = 6x.16- (20-5x.56) = 376x-20 (gam)
→nO (đã phản ứng)= 376 x - 20 16 ( m o l ) = nCO pứ
CO+ m gam X→ 20 gam Y + H2SO4 đặc nóng dư→ Fe2(SO4)3+ SO2
Ta có: n S O 2 = 5,6/22,4 = 0,25 mol
- Quá trình cho e:
C+2 → C+4+ 2e
Fe→ Fe3++ 3e
5x → 15x mol
- Quá trình nhận e:
S+6+ 2e→ SO2
0,5← 0,25 mol
O + 2e →O-2
Bản chất phản ứng khử oxit sắt: CO + O(oxit) → CO2
Áp dụng định luật bảo toàn e: ne cho = ne nhận
→ 2 . 376 x - 20 16 +15x = 0,5+ 6x.2→ x = 0,06 mol
→m = 72.2x+ 232x = 22,56 gam
Nung nóng 8,96 gam bột Fe trong khí O2 một thời gian, thu được 11,2 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch hỗn hợp gồm a mol HNO3 và 0,06 mol H2SO4, thu được dung dịch Y (không chúa NH4) và 0,896 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của a là
A. 0,32
B. 0,16
C. 0,04
D. 0,44
Hòa tan hoàn toàn 50,24 gam hỗn hợp X gồm S, FeS, CuS, FeS2, Cu2S trong HNO3 đặc, nóng thu được 104,832 lít (đktc) hỗn hợp khí NO2 và SO2 có tổng khối lượng là 216 gam và dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được 178,58 gam kết tủa. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng với X là:
A. 5,2 mol.
B. 3,8 mol.
C. 4,2 mol.
D. 4,8 mol.
Hòa tan hết 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 ( đặc, nóng), thu được V lít hỗn hợp khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất của S+6, đktc) và dung dịch Y. Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào Y, thu được 21,4 gam kết tủa. Gía trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 5,60.
D. 7,84.
Đáp án B
nH+ du = nNaOH - 3nFe(OH)3
=0,9 - 3.0,2 =0,3 mol
=> nH2SO4 dư = 0,3/2 = 0,15 (mol)
Coi hỗn hợp X ban đầu gồm Fe: x mol và O: y mol
Gọi nSO2 = z mol
Hòa tan hết 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất S+6, đktc) và dung dịch Y. Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào Y, thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 4,48
B. 6,72.
C. 5,60
D. 7,84