Tìm và gọi tên 5 trường từ vựng liên quan đến học tập? Mn giúp mình với ạk Cảm ơn mn nhiều:333
Tìm và gọi tên 5 trường từ vựng liên quan đến học tập? Mn giúp mình với ạk Cảm ơn mn nhiều:333
sân trường
lớp học
sách vở
học sinh
thầy cô
phòng học
sách, vở, bài tập, thầy cô, học sinh, môn học...
Mn ơi ! ai biết wed nào học tiếng anh miễn phí và có thể học từ vựng và làm bài bài tập mn chỉ cho em với ạ
Cảm ơn mn !
Mình đang sử dụng ứng dụng Duolingo ạ, bạn tham khảo thử xem sao đi ạ :))
Vừa miễn phí, có thể học từ vựng và không có quảng cáo :))
Nhưng không biết bạn chịu không =))
Bn tham khảo:
- Duolingo là một ứng dụng học từ vựng tiếng Anh
- Learn English Free Online là ứng dụng có thể nghe- nói- đọc- viết
Tìm các từ liên quan đến những từ sau :
1. train station
2. library
3. hospital
4. police station
5. post ofice
6. bus station
MONG MN GIÚP MIK VỚI , CẢM ƠN :
"Mẹ tôi lấy vạt áo nâu thấm ...........thơm tho lạ thường "Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn . Tìm các trường từ vựng và gọi tên các trường vừ vựng đó.Tác dụng của đoạn văn trên . Nội dung chính của đoạn văn. Mn ơi giúp em vs em đang cần gấp lm bài kiểm tra .
2. Tìm các từ thuộc trường từ vựng đồ dùng học tập và hoạt động của tay có trong đoạn trích sau:
Trong chiếc áo vải dù dài đen tôi cảm thấy mình trang trọng và đứng đắn. Dọc đường thấy mấy cậu nhỏ trạc bằng tuổi tôi áo quần tươm tất, nhí nhảnh gọi tên nhau hay trao nhau sách vở cho nhau xem mà tôi thèm. Hai quyển vở mới đang ở trên tay tôi đã bắt đầu thấy nặng. Tôi bặm tay ghì thật chặt, nhưng một quyển vở cũng xệch ra và chênh đầu chúi xuống đất. Tôi xóc lên và nắm lại cẩn thận. Mấy cậu đi trước ôm sách vở nhiều lại kèm cả bút thước nữa. Nhưng mấy cậu không để lộ vẻ khó khăn gì hết. (Thanh Tịnh, Tôi đi học)
2. Tìm các từ thuộc trường từ vựng đồ dùng học tập và hoạt động của tay có trong đoạn trích sau:
Trong chiếc áo vải dù dài đen tôi cảm thấy mình trang trọng và đứng đắn. Dọc đường thấy mấy cậu nhỏ trạc bằng tuổi tôi áo quần tươm tất, nhí nhảnh gọi tên nhau hay trao nhau sách vở cho nhau xem mà tôi thèm. Hai quyển vở mới đang ở trên tay tôi đã bắt đầu thấy nặng. Tôi bặm tay ghì thật chặt, nhưng một quyển vở cũng xệch ra và chênh đầu chúi xuống đất. Tôi xóc lên và nắm lại cẩn thận. Mấy cậu đi trước ôm sách vở nhiều lại kèm cả bút thước nữa. Nhưng mấy cậu không để lộ vẻ khó khăn gì hết. (Thanh Tịnh, Tôi đi học)
- Trường từ vựng đồ dùng học tập: sách vở, quyển vở, bút thước
- Trường từ vựng hoạt động của tay: trao, ghì, nắm, ôm.
“…Chàng thanh niên thì cứ ngồi quan sát với hi vọng một lúc nào đó thân hình chú bướm sẽ xẹp lại, đôi cánh xoè rộng hơn đủ nâng chú bay lên…” ( trích Cái kén bướm) Tìm trường từ vựng chỉ hoạt động của chàng trai trong câu trên. Mn giúp ek nhé! Cảm ơn mụiii người nà:33 😘
"...Chàng thanh niên thì cứ ngồi quan sát ....."
Quan sát là hoạt động
Tìm trường từ vựng của từ " Đầu "
Mong mọi người giúp e sớm để em còn đi học thêm ạ cảm ơn nhiều
Đầu theo ý bạn là bộ phận cơ thể hả?
Mắt, mũi, miệng, tai, trán...
Từ "đầu" thuộc trường bộ phận cơ thể, trường vị trí ( phía đầu).
Mn ơi, mn có thể giúp mình tìm vài từ láy và cùng nghĩa với thút thít đc ko. [ Mk đng cần gấp lắm, mai mk nộp rồi mà mk bí quá, nên mn giúp mình với nhé, ai nhanh nhất mk sẽ k, cảm ơn mn nhiều nha ]
sụt sùi; tấm tức, rưng rức, nức nở; tức tưởi
Nức nở, rưng rức, sụt sịt
Hok tốt !!!!!!!!!
những từ láy cùng nghĩ với từ thút thít là : nức nở, sụt sùi, sụt sịt, ti tí, rưng rức, hu hu, ...
nhớ k cho mk nha