Tìm chất A, B, C, D rồi viết pthh:
FeS2 + O2 --> A + B
A+ H2S -> C + H2O
Các chất sau : K, Ag,MgO,H2,O2,S,Cl2,BaO,N2O5,Fe2O3,SiO2,CaCO3,H2S,CuO,C,Fe,SO3 a) Những chất nào phản ứng được với O2? Viết PTHH B) NHỮNG CHẤT NÀO PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI H2? VIẾT PTHH C)NHỮNG CHẤT NÀO PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI H2O? VUẾT PTHH
a) Ag , H2 , S,, Fe
B ) 4Ag+ O2 => 2Ag2O
H2+ O2 => 2H2O
S+ O2 => SO2
Fe + O2 => Fe2O3
C ) Bao và Cl2
Cho các phản ứng sau:
a. FeS2 + O2 →X + Y
b. X + H2S →Z + H2O
c. Z + T → FeS
d. FeS + HCl → M + H2S
e. M + NaOH → Fe(OH)2 + N.
Các chất được ký hiệu bằng chữ cái X, Y, Z, T, M, N có thể là:
A. SO2, Fe2O3, S, Fe, FeCl2, NaCl
B. SO3, Fe2O3, SO2, Fe, FeCl3, NaCl
C. H2S, Fe2O3, SO2, FeO, FeCl2, NaCl
D. SO2, Fe3O4, S, Fe, FeCl3, NaCl
Đáp án A.
a. 4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3
b. SO2 + 2H2S →3S + 2H2O
c. S + Fe → FeS
d. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
e. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
Cho các chất tham gia phản ứng:
a, S + F2
b, SO2 + H2S
c, SO2 + O2
d, S + H2SO4(đặc nóng)
e, H2S + Cl2 + H2O
f, FeS2 + HNO3
Khi các điều kiện (xúc tác, nhiệt độ) có đủ, số phản ứng tạo ra sản phẩm chứa lưu huỳnh ở mức số oxi hoá +6 là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Đáp án : A
Các phản ứng thỏa mãn : a , c , e , f
Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là
A. O 2 , H 2 O , NH 3 B. H 2 O , HF , H 2 S
C. HCl , O 2 , H 2 S D. HF , Cl 2 , H 2 O
+ Bổ túc các phản ứng sau :
FeS2 + O2 - > A(k) + B ______________ J -^t0-> B + D
A + H2S - > C(cr) + D _______________ B +L -^t0-> E + D
C + E - > F ________________________ F + HCl -> G + H2S
G + NaOH - > H(kết tủa ) + I ___________ H + O2 + D -> J(kt)
cho các chất Zn,KClO3,H2SO4,H2O,P,MnO2,FeS2.Viết PTHH điều chế H2,O2,H3PO4,Fe
sao lại kết hợp như vậy,bạn giải thích rõ đề dùm với được không
Câu18. Cho phản ứng H2S +Cl2+H2O➜HCl + H2SO4.
A.H2S là chất oxi hóa, H2O là chất khử. B. Cl2là chất oxi hóa. H2S là chất khử. C. Cl2là chất khử , H2S là chất oxi hóa. D. H2S là chất khử,H2O là chất oxi hóaCâu18. Cho phản ứng H2S +Cl2+H2O➜HCl + H2SO4.
A.H2S là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
B. Cl2là chất oxi hóa. H2S là chất khử.
C. Cl2là chất khử , H2S là chất oxi hóa.
D. H2S là chất khử,H2O là chất oxi hóa
giải thích : Chất oxi hóa là chất có số oxi hóa giảm
Chất khử là chất có số oxi hóa tăng
Vậy H2S là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá
Cho các chất sau:KMnO4,Fe,HCl,KClO3,P2O5,CO2,H2SO4,Al
a,Chất nào tác dụng với H2O
b,Chất nào dùng để điều chế O2
c,Chất nào dùng để điều chế H2
Viết PTHH
a.
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
CO2 + H2O \(\rightarrow\) H2CO3
b.
2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 \(\underrightarrow{t^o}\) 2KCl + 3O2
c.
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
2Al + 6HCl \(\rightarrow\)2AlCl3 + 3H2
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4
2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2
Cho các chất tham gia phản ứng:
a) S+F2 → ....
b) SO2+H2S →...
c) SO2+O2 (xt) →...
d) S+H2SO4 (đặc, nóng) →...
e) H2S+Cl2(dư)+H2O→...
f) SO2+Br2+H2O→....
Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức số oxi hóa +6 là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Điền chất và hoàn thành phương trình phản ứng:
1/ Bổ túc các phản ứng sau:
FeS2 + O2 ---> A (bay lên) + B
A + H2S ---> C (kết tủa) + D
C + E ---> F
G + NaOH ---> H (kết tủa) + I
J ---> (nung nóng) B + D
B + L ---> (nung nóng) E + D
F + HCl ---> G + H2S (bay lên)
H + O2 + D ---> J (kết tủa)
2/ bổ túc các phản ứng sau:
A + X ---> (nung nóng) Fe
A + Y ---> (nung nóng) Fe
A + Z ---> (nung nóng) Fe
Fe + B ---> D
D + E ---> G
Biết A + HCl ---> D + G + H2O
1) 2 FeS2 + 11O2 ----> 4 SO2 (A )+ 2 Fe2O3 (B)
SO2 + 2H2S -------> 3 S(C) + 2H2O (D)
S + Fe ----> FeS (F)
FeS (F)+ 2 HCl -------> FeCl2 (G) + H2S
FeCl2 + 2NaOH ----> Fe(OH)2 (H) + 2NaCl
4 Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O ----> 4 Fe(OH)3 (J)
2 Fe(OH)3 (J)---to----> Fe2O3 (B) + H2O(D)
Fe2O3 + 3H2 (L) ---> 2Fe (E) + 3H2O (D)