gen có chiều dài 0.468 micrômet va có G=15% xác định số lượ từng lng v lêoại à tỉnuclêđit của gen biết 1 micrômet= 10 A
gen có chiều dài 0.468 micrômet và có G=15%,xác định số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêđit của gen .Biết 1 micrômet =10 A
G=15% =>X=G=15% và A=T=50 - G=35%
(A+G=T+A=50%;bạn có thể tự c/m nhé!)
Để tính tổng số nu của gen , bạn lấy L.20:34. Có được tổng số nu ; bạn nhân cho số phần trăm
của mỗi loại nu là ra số nu mỗi loại!
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
gen có chiều dài 0.468 micrômet và có G=15%,xác định số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêđit của gen .Biết 1 micrômet =10 A
toán lớp mấy vậy
G=15% => X=G=15% và A=T= 50%-G=35% (A+G=T+X=50%, bạn có thể tự c/m nhé).
Bạn xem lại giùm mình xem cái chiều dài gen đúng chưa nhé. Để tính tổng số nu của gen, bạn lấy L x 20 : 34. Có được tổng số nu, bạn nhân cho số phần trăm của mỗi loại nu là ra số nu mỗi loại nhé.
CHÚC BẠN HỌC GIỎI,VÀ NHỚ K MK
sinh à bạn ?
Một mạch của gen có số lượng từng loại nuclêôtit A: T: G: X theo thứ tự lần lượt chiếm tỷ lệ 1 : 1,5 : 2,25 : 2,75 so với tổng số nuclêôtit của mạch. Gen đó có chiều dài 0,2346 micrômet. Số liên kết hiđrô của gen bằng :
A. 1840
B. 1725
C. 1794
D. 1380
Đáp án A
N = (2346 :3,4)× 2 =1380 nucleotide.
1 mạch của gen có tỷ lệ A:T:G:X = 1:1,5:2,25:2,75 → A1 = 92, T1 = 138, G1 = 207, X1 = 253 → Số nucleotide của gen là: A = 230, G =460.
Số liên kết Hidro 2A +3G = 1840
gen có chiều dài 0.468 micrômet và có G=15%,xác định số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêđit của gen .Biết 1 micrômet =10 A
G=15% => X=G=15% và A=T= 50%-G=35% (A+G=T+X=50%, bạn có thể tự c/m nhé).
Bạn xem lại giùm mình xem cái chiều dài gen đúng chưa nhé. Để tính tổng số nu của gen, bạn lấy L x 20 : 34. Có được tổng số nu, bạn nhân cho số phần trăm của mỗi loại nu là ra số nu mỗi loại nhé.
Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 0,527 micrômet có hiệu số của nu loại a với nu không bổ sung là 50 tính khối lượng và số nu từng loại của gen này là bao nhiêu
0,527 micromet = 5270 Ao
Số lượng nu của gen
N = l : 3,4 x 2 =3100 nu
Khối lượng của gen
m = N x 300 = 9,3.105 đvC
Số lượng từng loại nu của gen
Có : A + G = 50%N = 1550
A - G = 50
=> A = T = 800; G = X = 750
Một đoạn gen có trình tự các nucleotit như sau:
3’ XGA GAA TTT XGA 5’ (mạch mã gốc)
5’ GXT XTT AAA GXT 3’
a/. Hãy xác định trình tự các nucleotit trên phân tử mARN được phiên mã từ đoạn gen trên?
b/. Xác định tên các axit amin được tổng hợp (dịch mã) tử phân tử mARN trên?
Một gen có chiều dài 0,408 micrômet. Trong đó có số nu loại A=20% tổng số nu của gen a) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của ADN b) Tính số liên kết Hiđrô c) Tính số liên kết photphodieste nối giữa các nu của ADN d) Tính chu kì xoắn của gen
Một đoạn gen có chiều dài là 0,408 micrômet, trong đó số lượng nuclêôtit loại T lớn hơn 2 lần so với số lượng nuclêôtit loại X.
a. Tính số lượng từng loại nuclêôtit của gen?
b. Số lượng chu kì xoắn của đoạn phân tử ADN đó?
c. Khi gen tự nhân đôi 1 số lần, môi trường nội bào đã cung cấp 1200 nucleotit loại G. Xác định số lần gen tự nhân đôi?
\(a,N=\dfrac{2L}{3,4}=\dfrac{2.0,408.10000}{3,4}=2400\left(Nu\right)\\ Có:\left\{{}\begin{matrix}T+X=\dfrac{N}{2}=\dfrac{2400}{2}=1200\\T=2X\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=800\left(Nu\right)\\G=X=400\left(Nu\right)\end{matrix}\right.\\ b,C=\dfrac{N}{20}=\dfrac{2400}{20}=120\left(ck\right)\)
c, Đặt x là số lần nhân đôi của gen. (x: nguyên, dương)
\(Có:G_{mt}=G.\left(2^x-1\right)\\ \Leftrightarrow1200=400.\left(2^x-1\right)\\ \Leftrightarrow2^x-1=\dfrac{1200}{400}=3\\ \Leftrightarrow2^x=4=2^x\\ Vậy:x=2\)
=> Gen nhân đôi 2 lần
một gen dài 0 51 micrômet. mạch gốc của gen có tỉ lệ A:T:G:X=1:2:3:4. Khi gen phiên mã 2 lần thì số rN từng loại môi trường cung cấp là bao nhiêu ?
0,51 micromet = 5100 Ao
Số nu trên mạch gốc của gen là : 5100 : 3,4 = 1500 (nu)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
\(\dfrac{A}{1}=\dfrac{T}{2}=\dfrac{G}{3}=\dfrac{X}{4}=\dfrac{A+T+G+X}{1+2+3+4}=\dfrac{1500}{10}=150\)
Amt = 150 x 2 x 2 = 600 (rN)
Tmt = 150 x 1 x 2 = 300 (rN)
Gmt = 150 x 4 x 2 = 1200 (rN)
Xmt = 150 x 3 x 2 = 900 (rN)
Một gen có L= 0,51 micrômet trong đó là nuclêôtit loại A= 2 /3 G . a) số nuclêôtit từng loại của gen? b) nếu gen bị đột biến điểm số nuclêôtit từng loại của gen đột biến trong những trường hợp sau : - thay thế AT thành GX? - thay thế GX thành AT? - mất đi AT? -mất đi GX? -thêm vào AT?. - thêm vào GX?