Khi đọc bản về chi tiết, nội dung cần hiểu của hình biểu diễn là gì?
cân
a)Tên gọi hình chiêu và vị trí hình cắt
b)Mô tả hình dạng và câu tạo của chi tiết.
c)Kích thước các phần chi tiết.
d)Kích thước chung của chi tiết.
Quan sát Hình 3.3 và cho biết tên gọi của chi tiết được biểu diễn trong hình là gì; hãy mô tả hình dạng, kích thước và các yêu cầu kĩ thuật của chi tiết đó.
Tham khảo
- Tên gọi chi tiết: đầu côn
- Hình dạng: nón cụt
- Kích thước:
+ Đường kính vòng ngoài: Ø30 mm
+ Đường kính vòng trong: Ø20 mm
+ Đường kính khoét: Ø10 mm
+ Chiều cao: 40 mm
+ Độ dày đáy: 10 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: làm tù cạnh, mạ kẽm.
Để mô tả hình dạng và cấu tạo chi tiết cần dựa vào nội dung nào trên bản vẽ chi tiết?
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Yêu cầu kĩ thuật
Để mô tả hình dạng và cấu tạo chi tiết cần dựa vào nội dung nào trên bản vẽ chi tiết?
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Yêu cầu kĩ thuật
Câu 1. Nội dung của bản vẽ lắp gồm
A. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên.
B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
C. hình biểu diễn,kích thước, phân tích chi tiết, khung tên.
D. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, tổng hợp.
Câu 2. Hình chiếu bằng có hướng chiếu
A. từ trước tới. B. từ trái sang.
C. từ dưới lên. D. từ trên xuống.
Câu 3. Một cạnh của vật thể dài 80 mm, nếu vẽ tỉ lệ 1:5 thì kích thước ghi trên bản vẽ là:
A. 16cm. B. 400mm. C. 400cm. D. 16mm.
Câu 4. Để diễn tả chính xác hình dạng của vật thể ta cần lần lược chiếu vuông góc theo
A. hai hướng khác nhau. B. ba hướng khác nhau.
C. bốn hướng khác nhau. D. năm hướng khác nhau.
Câu 5. Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ cho nét đỉnh ren là
A. liền đậm. B. liền đậm và nét đứt.
C. liền mảnh. D. liền đậm và liền mảnh.
Câu 6. Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu bằng là
A. ở trên hình chiếu đứng. B. ở trên hình chiếu cạnh.
C. ở dưới hình chiếu đứng. D. ở dưới hình chiếu cạnh.
Câu 7. Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu cạnh là
A. ở dưới hình chiếu đứng. B. ở dưới hình chiếu cạnh.
C. ở góc bên trái bản vẽ. D. ở góc bên phải bản vẽ.
Câu 8. Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng
A. hình vẽ.
B. ký hiệu.
C. chữ viết, tiếng nói, cử chỉ dưới dạng ký hiệu.
D. hình vẽ và kí hiệu theo các quy tắc thống nhất.
Câu 8. Hình nào sau đây không phải khối tròn xoay?
A. Hình trụ. B. Hình lăng trụ đều.
C. Hình nón. D. Hình cầu.
Câu 9. Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một ......... quanh một đường cố định (trục quay) của hình
A. Hình phẳng. B. Hình tam giác vuông.
C. Nửa hình tròn. D. Hình chữ nhật.
Câu 10. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở ....... (khi ta giả sử cắt vật thể)
A. phía trước mặt phẳng cắt. B. phía sau mặt phẳng cắt.
C. phía bên trái mặt phẳng cắt. D. phía bên phải mặt phẳng cắt.
Câu 1: A
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 4: B
Câu 5: A
Câu 6: C
Câu 7: D
Câu 8: D
Câu 9: B
Câu 10: B
Câu hỏi: Em hãy so sánh nội dung bản vẽ lắp với nội dung bản vẽ chi tiết ? (Nội dung bản vẽ chi tiết: Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên) (Nội dung bản vẽ lắp: Kích thước, bảng kê, hình biểu diễn, khung tên)
Giống nhau
+ Đều là bản vẽ kĩ thuật
+ Đều có các hình biểu diễn các kích thước và khung tên
+ Khác nhau: Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật, bản vẽ lắp có bảng kê.
Câu 1: Nội dung cần hiểu khi đọc kích thước của sản phẩm được ghi trong bản vẽ lắp bao gồm.
A. Kích thước chung và kích thước riêng của chi tiết
B. Kích thước chung, kích thước lắp giáp giữa các chi tiết và kích thước riêng
C. Kích thước chung, kích thước lắp giáp giữa các chi tiết và kích xác định khoảng cách giữa các chi tiết.
D. Kích thước chung, kích thước lắp giáp giữa các chi tiết và kích xác định khoảng cách giữa các chi tiết, kích thước riêng từng chi tiết.
Câu 1: Nội dung cần hiểu khi đọc kích thước của sản phẩm được ghi trong bản vẽ lắp bao gồm.
A. Kích thước chung và kích thước riêng của chi tiết
B. Kích thước chung, kích thước lắp giáp giữa các chi tiết và kích thước riêng
C. Kích thước chung, kích thước lắp giáp giữa các chi tiết và kích xác định khoảng cách giữa các chi tiết.
D. Kích thước chung, kích thước lắp giáp giữa các chi tiết và kích xác định khoảng cách giữa các chi tiết, kích thước riêng từng chi tiết.
Câu 1. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, tổng hợp, yêu cầu kĩ thuật
C. khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước, tổng hợp
D. khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước, tổng hợp
Câu hỏi:
12. Trình tự đọc bản vẽ lắp
A. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thứớc, phân tích chi tiết, tổng hợp.
B. khung tên, kích thước, tổng hợp.
C. hình biểu diễn, kích thứớc, bảng kê, tổng hợp.
D. kích thước, khung tên, hình biểu diễn, tổng hợp.
Câu 11: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Câu 12: Thường dùng hai hình chiếu để biểu diễn:
A. Hình hộp B. Hình lăng trụ C. Hình chóp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Vòng chân ren được vẽ
A. Cả vòng B. 1/2 vòng C. 3/4 vòng D. 1/4 vòng
Câu 14: Bản vẽ kĩ thuật được sử dụng trong lĩnh vực nào?
A. Cơ khí B. Điện lực C. Kiến trúc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
A. Hình chiếu B. Vật chiếu C. Mặt phẳng chiếu D. Vật thể
Câu 16: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 17: Có mấy loại ren?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18: Trong các đồ vật sau, đồ vật nào có dạng tròn xoay?
A. Bát B. Đĩa C. Chai D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19: Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là:
A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác
Câu 20: Bản vẽ kĩ thuật vẽ bằng:
A. Tay B. Dụng cụ vẽ C. Máy tính điện tử D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Câu 12: Thường dùng hai hình chiếu để biểu diễn:
A. Hình hộp B. Hình lăng trụ C. Hình chóp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Vòng chân ren được vẽ
A. Cả vòng B. 1/2 vòng C. 3/4 vòng D. 1/4 vòng
Câu 14: Bản vẽ kĩ thuật được sử dụng trong lĩnh vực nào?
A. Cơ khí B. Điện lực C. Kiến trúc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
A. Hình chiếu B. Vật chiếu C. Mặt phẳng chiếu D. Vật thể
Câu 16: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 17: Có mấy loại ren?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18: Trong các đồ vật sau, đồ vật nào có dạng tròn xoay?
A. Bát B. Đĩa C. Chai D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19: Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là:
A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác
Câu 20: Bản vẽ kĩ thuật vẽ bằng:
A. Tay B. Dụng cụ vẽ C. Máy tính điện tử D. Cả 3 đáp án trên
12. Trình tự đọc bản vẽ lắp
A. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thứớc, phân tích chi tiết, tổng hợp.
B. khung tên, kích thước, tổng hợp.
C. hình biểu diễn, kích thứớc, bảng kê, tổng hợp.
D. kích thước, khung tên, hình biểu diễn, tổng hợp.