Cho Al tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 11,76g H2So4. Tính
a)m Al b)V H2 (dktc) c) m Al2(So4)3 (2 cách)
a) PTHH: \(Ca+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2\uparrow\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
b) Ta có: \(\Sigma n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
Theo các PTHH, ta thấy \(n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,5\cdot98=49\left(g\right)\)
Mặt khác: \(m_{H_2}=0,5\cdot2=1\left(g\right)\)
Bảo toàn khối lượng: \(m_{hh}=m_{muối}+m_{H_2}-m_{H_2SO_4}=68+1-49=20\left(g\right)\)
nAl = 5.4/27 = 0.2 mol
2Al + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 3H2
0.2______________0.1________0.3
VH2 = 0.3*22.4 = 6.72 (l)
mAl2(SO4)3 = 0.1*342 = 34.2 g
Cho 7,1g Al tác dụng vừa đủ với V ml dd H2SO4 loãng 0,05M; tạo ra khí H2 và Al2(SO4)3
a. Viết PTHH b. Tính V. c. Tính V H2
\(\text{Em sửa 7,1 thành 8,1g nha}\\ a/ 2Al+3H_2SO_4 \rightarrow Al_2(SO_4)_3+3H_2\\ b/ \\ n_{Al}=0,3mol\\ n_{H_2SO_4}=\frac{3}{2}n_{Al}=\frac{3}{2}.0,3=0,45mol V_{H_2SO_4}=\frac{0,45}{0,05}=9M\\ c/ \\ V_{H_2}=0,45.22,4=10,08l\)
a)\(n_{Al}=\dfrac{7,1}{27}\approx0,26\left(mol\right)\)
PTHH:\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,26----->0,39-------->0,13------->0,39 (mol)
b)\(V_{H_2SO_4}=0,39\cdot22,4=8,736\left(l\right)\)
c)\(V_{H_2}=0,39\cdot22,4=8,736\left(l\right)\)
\(a.2Al+3H2SO4\rightarrow Al2\left(SO4\right)3+3H2\)
b)\(n_{Al}=\dfrac{7,1}{27}=\dfrac{71}{270}\left(mol\right)\)
\(n_{H2SO4}=\dfrac{3}{2}n_{Al}=\dfrac{71}{180}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V=\dfrac{71}{180}:0,05=\dfrac{71}{9}\left(l\right)\)
c)\(n_{H2}=\dfrac{3}{2}n_{Al}=\dfrac{71}{180}\left(mol\right)\)
\(V_{H2}=\dfrac{71}{180}.22,4=\dfrac{476}{225}\left(l\right)\)
Cho 16,2 g Al tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp H2SO4 6,694% và HCl x%. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch A trong đó nồng độ phần trăm của muối Al2(SO4)3 bằng 7,6%. a. Tìm V, x. b. Tính nồng độ phần trăm AlCl3 dung dịch A.
Cho 7,1g Al tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch H2SO4 loãng , tạo ra khí hiđro và nhôm sunfat ( Al2( SO4)3)
a) Viết phương trình hóa học xảy ra ?
b) Tính thể tích khí H2 sinh ra ( ở đktc ) ?
c) Tính nồng độ mol/1 của dung dịch H2SO4 đã cho ?
Biết Al = 27 ; H =1 ; S=32 ; O=16
Cho Al tác dụng vừa đủ với dung dịch H2So4, thu được X và V(ml) khí Y. Cô cạn X được 27,36g muối khoáng tính
A)m Al B)V C)m H2So4 (2 cách)
Cho 5,4g AL tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 a) hoàn thành phương trình hoá học b) tính thể tích khí hiđro tạo thành (ở đktc) c) tính khối lượng AL2(SO4)3 tạo thành (Biết AL = 27 , H =1, O=16, S=32) Giúp mình với ạ mình cảm ơn trước
\(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2mol\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,2 0,1 0,3 ( mol )
\(m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,1.342=34,2g\)
\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72l\)
cho 11g một hỗn hợp gồm Fe và Al tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch axit H2SO4 2(M), thì thu được V lit khí H2 (dktc)
a) xác định thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
b) tìm V
c) tính nồng độ các muối trong dung dịch sau phản ứng
\(n_{H_2SO_4}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Gọi x,y lần lượt là số mol Fe, Al
\(\left\{{}\begin{matrix}56x+27y=11\\x+\dfrac{3}{2}y=0,4\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\\y=0,2\end{matrix}\right.\)
=>\(\%m_{Fe}=\dfrac{0,1.56}{11}.100=50,91\%\)
=> %m Al = 100 - 50,91 =49,09 %
b)Theo PT: \(n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=0,4\left(mol\right)\)
=> \(V_{H_2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)
c) \(CM_{FeSO_4}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
\(CM_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{\dfrac{0,2}{2}}{0,2}=0,5M\)
Cho kim loại Al tác dụng vừa đủ với H2SO4 tạo thành Al2(SO4)3 và 14,874 lít khí H2 ở điều kiện chuẩn a) Tìm khối lượng Al đã tham gia phản ứng b) Tìm khối lượng muối tạo thành c) Tính khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng
\(a)n_{H_2}=\dfrac{14,874}{24,79}=0,6mol\\2 Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,4mol 0,6mol 0,2mol 0,6mol
\(m_{Al}=0,4.27=10,8g\\ b)m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,2.342=68,4g\\ c)m_{H_2SO_4}=0,6.98=58,8g\)