Tìm x biết: x^2(x^2+4)-x^2-4=0
tìm x biết x2(x+2)+4(x+2)=0
X2(x+2)+4(x+2)=0
=>(x2+4)(x+2)=0
=>x2+4=0 hoặc x+2=0
=>x2=-4 hoặc x=-2
Mà x2 phải ra kết quả là số dương
suy ra x=-2
\(x^2\left(x+2\right)+4\left(x+2\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x^2+4\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x^2+4=0\\x+2=0\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x^2=-4\\x=-2\end{cases}}}\)
mà \(x^2\ge0\Rightarrow x=-2\)
Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x
Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x 5 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 23x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22)
c) (3x – 4)10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x 1 2 18
Bài 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2x 2x1 2x2 ... 2x2015 22019 8
Bài 9: Tìm x N biết :
a) 13 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2; b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC, LUỸ THỪA
Bài 11: So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) A 123.123và B 124.122; b) A 987.984và B 986.985.
c) C = 345.350 và D = 348.353 d) P = 75.36 + 23 và Q = 36.77 – 64
e) E = 35.56 + 17 và F = 34.57 – 14
Bài 12. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh
a) A 2019.2021 và B 20202 b)
2021
2022
10 1
10 1
M
và
2022
2023
10 1
10 1
N
.
Bài 13: Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và
B = 201273 - 1. So sánh A và B.
Bài 14: Cho D 1 2 ... 22021. Chứng minh D 22022
Bài 15: Cho E = 6 +62 +...+ 62020. So sánh 5E + 6 với 361011
Bài 16: Cho S = 2.1+2.3 +2.32+2.32020. So sánh S + 2 với 4.91010
Bài 17: Cho S = 5.1+5.4 +5.42+5.42021 . So sánh 3S + 5 với 80. 16 1010
* Các bài toán về so sánh luỹ thừa
Loại 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ
Bài 1: Hãy so sánh:
a. 1619 và 825 b. 2711 và 818 . c) 1619 và 825 d) 6255 và 1257 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a. 1287 và 424 b. 536 và 1124 c. 3260 và 8150 d. 3500 và 7300 .
PBT CLB Toán 6 Cô Yến -TNT
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 3210 và 2350 b) 231 và 321 c) 430 và 3 24 . . 10
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 32n và 23n * n N b) 5300 và 3500 .
Bài 5: Hãy so sánh:
a) 32 2 n n và 9n12 b) 256n và 16n5 (với n N )
Loại 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh:
a) 202303 và 303202 . b) 2115 và 27 49 5 8 . . c)3.275 và 2435 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2015 2015 2015 2014 và 2015 2015 2016 2015 . b) 2015 2015 10 9 và 201610.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) A 72 72 45 44 và B 72 72 44 43 . b) 3775 và 7150 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 523 và 6 5 . 22 b) 7 2 . 13 và 216 c) 1512 và 81 125 3 5 . .
Bài 5: Hãy so sánh 9920 và 999910 .
Loại 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh 2 3 4 30 30 30 và 3 24 . 10 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2225 và 3151 b) 19920 và 200315 c) 291 và 536.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 9920 và 9 11 10 30 . b) 96142 và 100 23 . 93 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375 b) 3339 và 1121.
Bài 5: Hãy so sánh:
a) A 123456789 và B 567891234 . b) 111979 và 371320 .
Loại 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh
a) 1720 và 3115 b) 19920 và 10024 c) 3111 và 1714 .
Bài 2: Hãy so sánh
a) 111979 và 371321 b) 10750 và 5175 c) 3201 và 6119 .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) 2 5 1995 863 . b) 5 2 5 27 63 28 .
tìm x,y,z biết ( x-1/2 )( y+1/3 )( z-2 ) = 0 và x+2 = y+3 = z+4
\(\left(x-\frac{1}{2}\right)\left(y+\frac{1}{3}\right)\left(z-2\right)=0\) và \(x+2=y+3=z+4\)
\(\Rightarrow x-\frac{1}{2}=0\) hoặc \(y+\frac{1}{3}=0\) hoặc \(z-2=0\)
\(\Rightarrow x=\frac{1}{2}\) | \(y=-\frac{1}{3}\) | \(z=2\)
Khi \(x=\frac{1}{2}\) thì:
\(\frac{1}{2}+2=\frac{5}{2}\)
\(y=\frac{5}{2}-3=-\frac{1}{2}\)
\(z=\frac{5}{2}-4=\frac{-3}{2}\)
Khi \(y=\frac{-1}{3}\) thì:
\(\frac{-1}{3}+3=\frac{8}{3}\)
\(x=\frac{8}{3}-2=\frac{2}{3}\)
\(z=\frac{8}{3}-4=-\frac{4}{3}\)
Khi \(z=2\) thì:
\(2+4=6\)
\(x=6-2=4\)
\(y=6-3=3\)
Vậy (x,y,z) = \(\left(\frac{1}{2};-\frac{1}{2};-\frac{3}{2}\right)\) ; \(\left(\frac{2}{3};-\frac{1}{3};-\frac{4}{3}\right)\) ; \(\left(4;3;2\right)\)
Tìm x biết
3x(x+2)-20x-40=0
6x³+x+4=11x²
Tìm n thuộc z để n³-2 chia hết n-2
\(3x\left(x+2\right)-20x-40=0\)
\(\Rightarrow3x\left(x+2\right)-20\left(x+2\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(3x-2\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}3x-2=0\\x+2=0\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}3x=2\\x=-2\end{cases}\Rightarrow}\orbr{\begin{cases}x=\frac{2}{3}\\x=-2\end{cases}}}\)
Vậy \(x=\left\{\frac{2}{3};-2\right\}\)
1,Tìm x, biết:
/x+2=/2-3x/
1,Tìm x, biết:/3x+4=/x-1/
1.
| x + 2 | = | 2 - 3x |
xét 2 trường hợp :
+) TH1 :
2 - 3x = x + 2
-3x + x = 2 + 2
2x = 4
x = 4 : 2 = 2
+) TH2 :
2 - 3x = - ( x + 2 )
2 - 3x = -x - 2
-3x - x = 2 - 2
-4x = 0
x = 0 : ( -4 )
x = 0
bài còn lại tương tự
Câu 4 : Tìm x , biết :
a, | x + 9 | . 4 - 2 = 10
b, 4x + 12 = 3 ( x - 7 )
c, ( x + 2 015 ) ( x - 2 016 ) = 0
Bài 1
a)Tìm a,b,c biết a^2-2a+b^2+4b+4c^2-4c+6=0
Bài 2:Tìm x,biết
2(x^2+8x+16)-x^2+4=0
Mọi người làm ơn giúp mình với.Ai nhanh mình tick.Cảm ơn mọi người rất nhiều
\(2\left(x^2+8x+16\right)-x^2+4=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2+16x+32-x^2+4=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+16x+36=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+16x+64=28\)
\(\Leftrightarrow\left(x+8\right)^2=28\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x_1=\sqrt{28}-8\\x_2=-\sqrt{28}-8\end{cases}}\)
\(2\left(x^2+8x+16\right)-x^2+4=0\)
\(2x^2+16x+32-x^2+4=0\)
\(x^2+16x+36=0\)
\(x^2+16x+64=28\)
\(\left(x+8\right)^2=28\)
bình phương thì chia lm 2 trường hợp
lm tiếp phần sau
tìm x , y thuộc Z biết :
a, 4.(x +1 ) - (3x-1) = 14
b, (x^2 - 9 ). (x +2 )=0
c,(x^2 + 9 ) . (2x - 4) = 0
d, xy + 2x - y = 2
tìm x , y thuộc Z biết ;
a, 4 .( x+1) - (3x - 1) = 14
b, (x^2 - 9 ). (x+ 2) =0
c, (x^2 +9) . (2x -4) =0
d, xy +2x -y =2
a)4x+4-3x+1=14
x+5=14
x=11
b)trường hợp 1 x2-9=0
x2=9
->x=3;-3
-trường hợp 2: x+2=0
x=-2
c)-th1:x2+9=0
x2=-9
->x rỗng
d)xy+2x-y-2=0
(xy-y)+(2x-2)=0
y(x-1)+2(x-1)=0
(y+2)(x-1)=0
th1: y+2=0
y=-2
th2:x-1=0
x=1
(th1: trường hợp 1)