Cho sơ đồ chuyển đổi sau
S-(1)--> oxit axit----(2) -->oxit axit---(3) -->axit---(4)-> muối sunfat tấn ---(5) -->muối sunfat không tan.
a. Tìm công thức hóa học thích hợp
b. Viết các phố
Giúp em với ạ:((
Cho sơ đồ biểu diễn chuyển đổi sau:
Phi kim (1)→ oxit axit(1) (2)→ oxit axit (2) (3)→ axit (4)→ muối sunfat tan → muối sunfat không tan
a, Tìm công thức các chất thích hợp để thay cho tên chất trong sơ đồ
b, Viết các phương trình hóa học biểu diễn chuyển đổi trên
PTHH:
S+O2\(\underrightarrow{t^o}\)SO2
2SO2+O2\(\xrightarrow[V_2O_5]{t^o,p}\)SO3
SO3+H2O-->H2SO4
H2SO4+2NaOH-->Na2SO4+2H2O
Na2SO4+BaCl2-->BaSO4\(\downarrow\)+2NaCl
Cho sơ đồ chuyển đổi:
Phi kim ( X 1 ) → oxit axit ( X 2 ) → oxit axit ( X 3 ) → axit ( X 4 ) → muối sunfat tan ( X 5 ) → muối sunfat không tan ( X 6 ) . Công thức các chất: ( X 1 ) , ( X 2 ) , ( X 4 ) , ( X 5 ) , ( X 6 ) thích hợp lần lượt là
A. S , S O 2 , S O 3 , H 2 S O 3 , N a 2 S O 4 , B a S O 4
B. S , S O 2 , S O 3 , H 2 S O 4 , N a 2 S O 4 , B a S O 4
C. P , P 2 O 3 , P 2 O 5 , H 3 P O 4 , N a 3 P O 4 , B a S O 4
D. S , S O 2 , S O 3 , H 2 S O 4 , B a S O 4 , C a S O 4
Cho sơ đồ biểu diễn chuyển đổi sau :
Phi kim → oxit axit → oxit axit → axit → muối suntat tan → muối sunfat không tan
a) Tìm công thức các chất thích hợp để thay cho tên chất trong sơ đồ.
b) Viết các phương trình hoá học biểu diễn chuyển đổi trên.
a) Sơ đồ phản ứng:
S → SO2 → SO3 → H2SO4 → Na2SO4 → BaSO4.
b) Phương trình phản ứng:
Bài 12. Cho biết các chất sau đây thuộc hợp chất nào và viết công thức hóa học của các hợp chất đó: natri hidroxit, khí cacbonic, khí sunfurơ, sắt (III) oxit, muối ăn,axit clohidric, axit photphoric, kali cacbonat, canxi sunfat, nhôm hidroxit, natri photphat, sắt (III) hidroxit, natri hidrosunfat, canxi hidrocacbonat, natri đihidrophotphat, magie photphat, kẽm nitrat.
Bài 12 :
Oxit axit :
Khí cacbonic : \(CO_2\)
Khí sunfuro : \(SO_2\)
Oxit bazo :
Sắt (III) oxit : \(Fe_2O_3\)
Axit :
Axit clohidric : \(HCl\)
Axit photphoric : \(H_3PO_4\)
Bazo :
Natri hidroxit : \(NaOH\)
Nhôm hidroxit : \(Al\left(OH\right)_3\)
Sắt (III) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)
Muối :
Muối ăn : \(NaCl\)
Kali cacbonat : \(K_2CO_3\)
Canxi sunfat : \(CaSO_4\)
Natri photphat : \(Na_3PO_4\)
Natri hidrosunfua : \(NaHS\)
Canxi hidrocacbonat : \(Ca\left(HCO_3\right)_2\)
Natri đihidrophotphat : \(NaH_2PO_4\)
Magie photphat : \(Mg_3\left(PO_4\right)_2\)
Kẽm nitrat : \(Zn\left(NO_3\right)_2\)
Chúc bạn học tốt
Bài 3: Lập các phương trình hóa học theo sơ đồ sau: a/ Kali oxit + nước → kali hidroxit. b/ Kẽm + axit sunfuric → kẽm sunfat + hidro. c/ Magie oxit + axit clohidric → magie clorua + nước. d/ Canxi + axit photphoric → Canxi photphat + hidro. e/ Oxit sắt từ + axit clohidric → Sắt (II) clorua + sắt (III) clorua + nước.
a) K2O + H2O ----> 2KOH
b) Zn + H2SO4 ------> ZnSO4 + H2
c) MgO + 2HCl ---> MgCl2 + H2O
d) 3Ca + 2H3PO4 ----> Ca3(PO4)2 + 3H2
e) Fe3O4 + 8HCl-----> 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
Cho dãy chuyển hóa sau:
Hãy xác định công thức hóa học của A, B, C sao cho phù hợp và viết các phương trình hóa học minh họa, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có). Biết A là muối axit, B là oxit axit, C là axit mạnh.
xác định A, B, C phù hợp và viết tất cả các phương trình hóa học minh họa chuyển hóa sau( mỗi mũi tên ứng với 1 phản ứng ) ghi rỗ điều kiện. biết A là muối axit, B là oxit axit, c là axit mạnh. so2 -1-> B -2-> C -3-> A -4-> so2 -5-> c -6-> so2. Giúp với ạ
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
Phi kim \(\rightarrow\) oxit axit ( 1 ) \(\rightarrow\) oxit axit ( 2 ) \(\rightarrow\) axit \(\rightarrow\) muối tan \(\rightarrow\) muối không tan
a. Tìm công thức các chất thích hợp để thay cho tên các chất trong sơ đồ trên.
b. Viết phương trình hóa học biểu diễn chuyển hóa trên.
a.S--->SO2--->SO3--->H2SO4--->Na2SO4--->BaSO4
b. S+O2--->SO2
2 SO2+O2--->2SO3
SO3+H2O--->H2SO4
H2SO4+2NaOH--->Na2SO4+H2O
Na2SO4+Ba(OH)2--->BaSO4\(\downarrow\)+2NaOH
a, S-----> SO2 ---> SO3-----> H2SO3---> Na2SO3 --> BaSO3
b, S + O2--t0--> SO2
2SO2 + O2---t0---> 2SO3
SO3 + H2O----> H2SO3
H2SO3 + Na2CO3--> Na2SO3 + H2O + CO2
Na2SO3 + CaCl2-----> CaSO3 ↓ + 2NaCl
PTHH:S + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) SO2\(\uparrow\)
2SO2 + O2 \(\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}\) 2SO3\(\uparrow\)
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
H2SO4 + 2KOH \(\rightarrow\) K2SO4 + 2H2O
K2SO4 + BaCl2 \(\rightarrow\) 2KCl + BaSO4\(\downarrow\)
Cần phải điều chế một lượng muối đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric ? Axit sunfuric tác dụng với đồng(II) oxit.
Viết các phương trình hoá học và giải thích.
Hướng dần
- Viết hai phương trình hoá học.
- Muốn điều chế n mol CuSO 4 thì số mol H 2 SO 4 trong mỗi phản ứng sẽ là bao nhiêu ?
Từ đó rút ra, phản ứng của H 2 SO 4 với CuO sẽ tiết kiệm được H 2 SO 4
Ta có phương trình:
CuO + H 2 SO 4 → CuSO 4 + H 2 O