Giải hộ e bài 1 với ạ
mọi người giải hộ e bài 1 với ạ e cảm ơn nhiều
Giải hộ e bài này với ạ e cảm ơn
Bài em cần đâu em?
Làm hộ e 2 bài này với(giải thích zùm e :(( Cảm ơn ạ🙆
1 If you don't finish your homework, you can't go out with your friend
2 They are not sure how to operate the new system
3 I spent 4 hours reading the first chapter of the book
4 Tennis is not as dangerous as snowboarding
X
1 to go to school by bike when they were young
2 teaching her children to play the piano 4 years ago
3 I could cook as well as my mom
4 using Perfume Pagoda as the theme of the presentation
Ai giải hộ e 3 bài này với ạ, e xin cảm ơn nhiều ở đề bài 1 có ghi chú +a: (số thứ tự) của e là 27 +b :(ngày sinh) của e là 1 +c :(tháng sinh) của e là 10 Em xin cảm ơn ạ!!!
bài kiểm tra toán thì bạn phải tự làm chứ
mọi ng giải hộ em bài này với ạ( có lập bảng và giải bằng hệ phương trình ạ) e cần gấp
Giải hộ e bài này với ạ. Viết biểu thức sau thành 1 luỹ thừa 256 x 123^3 b) 62^5 : 5^7
Mn làm hộ e bài 1;phần E với ạ
I. Write sentences with the cues given
1. Mai / usually / listen / K - pop music / free time.
→ Mai usually listens to K-pop music in her free time.
2. when / I / be / a child / I / enjoy / play / computer games
→ When I was a child, I enjoyed playing computer games.
3. my father / spend / most / spare time / look after / the garden
→ My father spends most of his spare time looking after the garden.
4. watching TV / most / popular / leisure activity / Britain ?
→ Is watching TV the most popular leisure activity in Britain?
5. many teenagers / addicted / the Internet / computer games
→ Many teenagers are addicted to the Internet and computer games.
6. she / get / hooked / the medical drama / after / watch / the first people
→ She got hooked on the medical drama after watching the first episode.
7. most / my friends / prefer / play sports / to / surf the net
→ Most of my friends prefer to play sports rather than surf the net.
8. today's world / teenagers / rely / technology / more / the past
→ In today's world, teenagers rely on technology more than in the past
II. Write the second sentences so that it has a similar meaning to the first one
1. It takes us more than two hours to see the film " Avatar "
→ The film " Avatar " requires more than two hours of our time to watch.
2. She likes to hang out with friends on Saturday evening
→ She's interested in socializing with friends on Saturday evening
Giải hộ e bài 14 ạ
Giải hộ e bài này ạ
Tổng tiền mua cây bút và hộp bút:
4000 x 5 + 50000 = 70000(đồng)
Số tiền còn lại:
250000 - 70000= 180000(đồng)
Nam có thể mua được nhiều nhất số quyển vở là:
180000: 8000 = 22 (quyển) (Thừa 4000 đồng)