Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
hello hello
Xem chi tiết
An Trần
25 tháng 2 2018 lúc 13:44

1.khoanh vao cho trong

1. he grows............on his small field

a. a few vegetables b. little vegetables c. a little vegetables

2. mr hai s two ...plow the fields

a. buffalos b. buffaloes c. buffalo

3.what are you doing ....your environment?

a. to b. for c. with

4. mu grand father is ....pesson in the family

a.oldest b.the oldest c. older than

5.petronas twin touers is the tallest building

a. on the world b. in the world c. in world

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 6 2019 lúc 2:35

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

A. see (v): nhìn thấy                                           
B. check (v): kiểm tra

C. control (v): kiểm soát, điều khiển                   
D. call (v): gọi

Tạm dịch:

“It's a good idea to (26)_____ with a doctor first if you've suffered from any type of injury.” (Tốt nhất nên kiểm tra với bác sĩ nếu bạn đã từng bị thương tích.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 8 2019 lúc 13:28

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. interruption (n): sự làm gián đoạn; sự đứt quãng

B. pause (n): sự tạm nghỉ, sự tạm ngừng

C. interval (n): khoảng, quãng

D. break (n): giờ nghỉ, giờ giải lao

Tạm dịch:

“executives to give a much needed (25)_____ to their overworked minds; children to improve their memory and concentration.” (các nhà quản lý giải lao khi làm việc quá sức; trẻ em cải thiện trí nhớ và sự tập trung.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 10 2017 lúc 7:09

Đáp án B

Kiến thức cụm từ cố định.

Ta có cụm “pay attention to...”: chú ý, chú tâm đến

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 7 2018 lúc 2:01

Đáp án D

Gii thích: interruption (n): s làm giáđon; s đứt quãng  

interval (n): khong, quãng

pause (n): s tm ngh, s tm ngng        

break (n): gi ngh, gi gii lao

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 7 2018 lúc 13:35

Đáp án B

Gii thích: see (v): nhìn thy            

control (v): kim soát, điu khin

check (v): kim tra                  

call (v): gi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 4 2018 lúc 9:59

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. make (v): tạo, làm cho                                   
B. do (v): làm, thực hiện

C. cause (v): gây ra, khiến cho                            
D. result (v): để lại kết quả, có kết quả

Tạm dịch:

"None of the exercises should (27)_____ you any pain, but it's best to start slowly at first." (Không bài tập nào gây ra cho bạn đau đớn, nhưng tốt nhất nên bắt đầu một cách chậm rãi.)

Dịch bài

Yoga là một trong những hình thức tập thể dục cổ xưa nhất, có nguồn gốc từ Ấn Độ cách đây 5000 năm. Yoga đã mất nhiều năm để trở nên được công nhận trên toàn thế giới, mặc dù gần đây, nhiều sự chủ ý dành cho nó bởi những cách nó có thể có lợi cho sức khỏe. Yoga có thể được thực hiện bởi bất cứ ai, ở mọi lứa tuổi, trong bất kỳ điều kiện thể chất, tùy thuộc vào nhu cầu cơ thể. Ví dụ: vận động viên và vũ công có thể luyện tập nó để khôi phục năng lượng và nâng cao sức chịu đựng; các nhà quản lý giải lao khi làm việc quá sức; trẻ em cải thiện trí nhớ và sự tập trung.

Tốt nhất nên kiểm tra với bác sĩ nếu bạn đã từng bị thương tích. Không bài tập nào gây ra cho bạn đau đớn, nhưng tốt nhất nên bắt đầu một cách chậm rãi. Thời gian tốt nhất để luyện tập là vào buổi sáng hoặc buổi tối. Người mới bắt đầu cảm thấy dễ hơn vào buổi tối khi cơ thể mềm dẻo hơn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 3 2019 lúc 17:53

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. receive (v): nhân                                            
B. return (v): quay về, trở lại

C. realize (v): nhân ra                                         
D. restore (v): phuc hồi

Tạm dịch:

“For example, athletes and dancers can practise it to (24)_____ their energy and to improve stamina;” (Ví  dụ: vận động viên và vũ công có thể luyện tập nó để khôi phục năng lượng và nâng cao sức chịu dựng;)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2019 lúc 15:12

Đáp án B

Gii thích: Ta có cm “pay attention to: chú ý, chú tâđến