Tính x để các căn thức sau có nghĩa:
căn [ -2x/ x2 -3x cộng 9]
Tính x để các căn thức sau có nghĩa:
căn [ -2x/ x2 -3x + 9]Tìm x để các căn thức sau có nghĩ : A= căn 2x-18 cộng 2x
ĐKXĐ:
\(2x-18\ge0\)
\(\Rightarrow x\ge9\)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a ) 2 x + 7 b ) - 3 x + 4 c ) 1 - 1 + x d ) 1 + x 2
a)Ta có 2 x + 7 có nghĩa khi 2 x + 7 ≥ 0
2 x + 7 ≥ 0 ⇔ 2 x ≥ - 7 ⇔ x ≥ - 7 2
b ) - 3 x + 4 có nghĩa khi - 3 x + 4 ≥ 0
- 3 x + 4 ≥ 0 ⇔ - 3 x ≥ - 4 ⇒ x ⩽ 4 3
Tính x để căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{\frac{-2x}{x^2-3x+9}}\)
Tìm x để biểu thức sau có nghĩa:
a, căn x2-2x+1
b, căn x+3 + căn x+9
c, căn x-1/x+2
d, căn x-2 + 1/x-5
(phần này dấu căn chỉ đến x-2 thôi nhé)
\(a,\)\(\sqrt{x^2-2x+1}=\sqrt{\left(x-1\right)^2}\)
\(đkxđ\Leftrightarrow\sqrt{\left(x-1\right)^2}\ge0\)
\(\Rightarrow x-1\ge0\Rightarrow x\ge1\)
\(b,\)\(\sqrt{x+3}+\sqrt{x+9}\)
\(đkxđ\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x+3\ge0\\x+9\ge0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x\ge-3\\x\ge-9\end{cases}}}\)
\(\Rightarrow x\ge-3\)
\(c,\)\(\sqrt{\frac{x-1}{x+2}}\)
\(đkxđ\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x+2\ne0\\\frac{x-1}{x+2}\ge0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x\ne-2\\\frac{x-1}{x+2}\ge0\end{cases}}}\)
\(\frac{x-1}{x+2}\ge0\)\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-1\ge0;x+2>0\\x-1\le0;x+2< 0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x\ge-1;x>-2\\x\le1;x< 2\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x\ge-1\\x< 2\end{cases}}\)
Vậy căn thức xác định khi x \(\ge\)-1 hoawck x < 2
\(d,\)\(\sqrt{x-2}-\frac{1}{x-5}\)
\(đkxđ\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x-2}xđ\\\frac{1}{x-5}xđ\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-2\ge0\\x-5\ne0\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x\ge2\\x\ne5\end{cases}}}\)
Vậy biểu thức xác định \(\Leftrightarrow x\ge2\)và \(x\ne5\)
a.\(\sqrt{\dfrac{3x-2}{5}}\)
b.\(\sqrt{\dfrac{2x-3}{-3}}\)
Tìm x để các căn thức sau có nghĩa
\(a,ĐK:\dfrac{3x-2}{5}\ge0\Leftrightarrow3x-2\ge0\left(5>0\right)\Leftrightarrow x\ge\dfrac{2}{3}\\ b,ĐK:\dfrac{2x-3}{-3}\ge0\Leftrightarrow2x-3\le0\left(-3< 0\right)\Leftrightarrow x\le\dfrac{3}{2}\)
Tìm x nguyên để các biểu thức sau nguyên
a) 4x+ 2
______
5x + 1
b) x2 + 3x +9
_________
x + 3
c) x2 + 9
_____
x + 2
a: Để A nguyên thì 4x+2 chia hết cho 5x+1
=>20x+10 chia hết cho 5x+1
=>20x+4+6 chia hết cho 5x+1
=>5x+1 thuộc {1;-1;2;-2;3;-3;6;-6}
=>x thuộc {0;-2/5;1/5;-3/5;2/5;-4/5;1;-7/5}
b: B nguyên
=>x^2+3x+9 chia hết cho x+3
=>9 chia hết cho x+3
=>x+3 thuộc {1;-1;3;-3;9;-9}
=>x thuộc {-2;-4;0;-6;6;-12}
c: Để C nguyên thì x^2+9 chia hết cho x+2
=>x^2-4+13 chia hết cho x+2
=>x+2 thuộc {1;-1;13;-13}
=>x thuộc {-1;-3;11;-15}
Tìm điều kiện xác định để các biểu thức sau có nghĩa;
a,1/1-căn x^2-3
b,x-1/2-căn 3x+1
c,2/căn x^2-x+1
d,1/căn x- căn 2x-1
Tìm điều của x để căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{x^2-9}\)
\(\sqrt{x^2+9}\)
\(\sqrt[3]{3x+9}\)
a) ĐKXĐ: \(\left[{}\begin{matrix}x\ge3\\x\le-3\end{matrix}\right.\)
b) ĐKXĐ: \(x\in R\)
c) ĐKXĐ: \(x\in R\)