Bài 3: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau :
a) - ( 7 + 8 - 9 ) = : A - 7 - 8 + 9 ; B - 7 - 8 - 9 ; C 7 + 8 - 9 ; D 7 - 8 - 9
b) Tổng các số nguyên x sao cho -5<x<4 là:
A 0 ; B -5 ; C -4 ; D -9
c) -54-18=
Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
|
Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng ghi vào giấy làm bài
1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. 12
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
4) Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
5) Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
6) Số trung bình cộng là:
A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D.7,65
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây. Câu 1: Tập hợp H = * x N x / 5 10 có bao nhiêu phần tử ? A. 3 B. 4 C. 9 D. 10 Câu 2: Cho A x Z x / 3 3. Số phần tử của tập hợp A là ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Cho tập hợp A = { - 2; 15 ; - 24}. Cách viết nào dưới đây là đúng ? A. - 24 B. C. 24 D. 2 Câu 4: Cho M 8 ; 12 ; 14 ; trong các cách viết sau, cách viết nào sai ? A. 14 M B. 9 M C. 12 M D. 8 M Câu 5: Tổng 12 + (- 27) là bội của số nguyên nào trong các số dưới đây ? A. 2 B. - 3 C. 7 D. - 9 Câu 6: Trong các số sau đây, số nào là ước của 35 ? A. - 15 B. - 3 C. - 7 D. - 70 Câu 7: Kết quả của phép tính: (-30) - 21 + (- 35 . 2) + (- 10)2 bằng ? A. - 191 B. 21 C. 191 D. - 21 Câu 8: Trong các cách phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố sau đây, cách nào là cách phân tích đúng? A. 2.5.9 B. 2.32 .5 C. 9.10 D. 5.18 Câu 9: ƯCLN(12 ; 24 ; 6 ) A. 3 B. 6 C. 12 D. 24 Câu 10: BCNN(6 ; 8) là : A. 48 B. 36 C. 24 D. 12 Câu 11: Khi so sánh 25 và 52 thì kết quả nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 12: Kết quả của phép tính 324 + [ 112 – ( 112 + 324)] là số nào sau đây ? A. 648 B. 112 C. 324 D. 0 Câu 13: Kết quả của phép tính: (-17) + 21 bằng ? A. -34 B. 34 C. - 4 D. 4 Câu 14: Kết quả của phép nhân: 13 ( 2) bằng ? A. - 26 B. 26 C. - 11 D. 15 Câu 15: Hình nào không có trục đối xứng trong các hình có tên sau đây ? A. Hình vuông B. Hình lục giác đều C. Hình bình hành D. Hình thang cân Câu 16: Công thức tính diện tích hình vuông cạnh a là ? A. 3 S a B. 2 S a C. S a 2 D. S a 4 II. Phần tự luận Câu 17: Thực hiện phép tính: 20 - [ 30 + (5 - 1)2 ] Câu 18: Cho số a = 8; số b = 20 và số c = 24. a) Tìm ƯCLN(a, b, c) rồi tìm ƯC(a, b, c) b) Tìm BCNN(a, b, c) rồi tìm BC(a, b, c) Câu 19: Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 5cm; MQ = 4cm a) Vẽ Hình chữ nhật MNPQ b) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật MNPQ Câu 20: Không làm phép tính, hãy chứng tỏ tổng A chia hết cho 3. A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 + 211 + 212
Bài 2 : Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau
A) -[ 7+8-9]=
A -7-8+9 B -7-8-9 C 7-8+9 D7-8-9
B) Tổng các số nguyên x sao cho -5<x<4 là
A.0 B.-5 C-4 D-9
C)
D) -54-18 =
A 36 B-36 C 72 D-72
Bài 3;Cho hai tia Ax và Ay đối nhau
Lấy điểm M trên tia Ax Điểm N trên tia Ay . Ta có
A Điểm M nằm giữa A và N B Điểm A nằm giữa M và N C Điểm N nằm giữa A và M D Ko có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại
Bài 4 Điểm I là trung điểm của MN khi :
A IM=IN B IM+IN=MN C IM=2IN DIM=IN= MN/2
bài 1:Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau
a}-[7+8-9]=
A.-7-8+9 B.-7-8-9 C.7-8+9 D.7-8-9
b} Toog các số nguyên x sao cho -5<x<4 là:
A.0
B.-5
C.-4
D.-9
c} Gía trị của(-2)3 là
A.-8
B.8
C.-6
D.6
d}-54-18=
A.36
B.-36
C.-72
D.72
bài 2:Sắp xếp thứ tự tăng dần:-11;12;-10;/-9/;23;0;150;10
bài 3: Tính hợp lý( nếu có thể)
a} -23.63+23.21-58.23
bài 4:Tìm số nguyên x, biết:
a}3x+27=9
b}2x+12=3(x-7)
c}2x2-1=49
bài 5: Cho biểu thức: A=(-a-b+c)-(-a-b-c)
a}Rút gọn A
b}Tính giá trị của A khi a=1;b=-1;c=-2
bài 6: Tìm tất cả các số nguyên a biết:(6a+1):(3a-1)
giúp mình vs
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm.
Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình?
A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.
C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.D. Máy phát điện, đèn pin, remote.
Câu 2.Công dụng của quạt điện treo tường là?
A. Làm mát B. Chiếu sángC. Làm chín thức ăn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Đồ dùng điện nào sau đây dùng để chiếu sáng?
A. Bếp hồng ngoại B. Đèn họcC. Quạt treo tường D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm?
A. Nồi nấu. B. Bộ phận sinh nhiệt.
C. Thân nồi. D. Nguồn điện.
Câu 5. Công dụng của đèn điện là:
A. Chiếu sáng B. Sưởi ấmC. Trang trí D. Chiếu sáng, sưởi ấm, trang trí
Câu 6.Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện?
A. Vo gạoB. Điều chỉnh lượng nước cho đủ
C. Lau khô mặt ngoài nồi nấuD. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì?
A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp.
B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 8: Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng?
A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốtC. Đuôi đèn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10.Đèn compact có nguyên lí làm việc giống đèn nào sau đây?
A. Đèn Led B. Đèn sợi đốtC. Đèn huỳnh quang D. Đèn Led và đèn sợi đốt
Câu 11. Công dụng của bộ phận điều khiển là:
A. Bật chế độ nấu B. Tắt chế độ nấu
C. Chọn chế độ nấu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W?
A. Cường độ dòng điện. B. Công suất định mức.
C. Điện áp định mức. D. Diện tích mặt bếp.
Câu 13.Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 3 B. 4C. 5 D. 6
Câu 13: Công dụng của ấm đun nước là:
A. Đun sôi nước B. Tạo ánh sáng
C. Làm mát D. Chế biến thực phẩm
Câu 14.Khi sử dụng nồi cơm điện tránh việc làm nào sau đây?
A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo.
B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
D. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu
Câu 15.Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính?
A. Nắp nồi B. Thân nồi
C. Nồi nấu D. Bộ phận điều khiển
Câu 16.Bộ phận nào của nồi cơm điện có vai trò cấp nhiệt cho nồi?
A. Nắp nồi B. Thân nồi
C. Bộ phận sinh nhiệt D. Nắp nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt
Câu 17.Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần:
A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện.
B. Sửa chữa nếu bị hư hỏng
C. Thay thế nếu bị hư hỏng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18.Để lựa chọn bếp hòng ngoại cần chú ý đến:
A. Nhu cầu sử dụng
B. Điều kiện kinh tế của gia đình
C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình
D. Sở thích cá nhân
Câu 19.Tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?
A. Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm
B. Đun nồi nước đầy bằng bếp điện
C. Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Khi cơm cạn nước, nồi chuyển sang chế độ nào?
A. Nấu B. Giữ ấmC. Nấu hoặc giữ ấm D. Nấu và giữ ấm
II. TỰ LUẬN
Câu 21.Gia đình em đang sử dụng các loại thiết bị điện nào?Nêu công dụng của các loại thiết bị điện đó?
Câu 22.Đề xuất một số phương pháp tiết kiệm điện năng mà gia đình em đã và đang sử dụng?
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình?
A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.
B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.
C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.
D. Máy phát điện, đèn pin, remote.
Câu 2. Công dụng của quạt điện treo tường là?
A. Làm mát B. Chiếu sáng
C. Làm chín thức ăn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Đồ dùng điện nào sau đây dùng để chiếu sáng?
A. Bếp hồng ngoại B. Đèn học
C. Quạt treo tường D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm?
A. Nồi nấu. B. Bộ phận sinh nhiệt.
C. Thân nồi. D. Nguồn điện.
Câu 5. Công dụng của đèn điện là:
A. Chiếu sáng B. Sưởi ấm
C. Trang trí D. Chiếu sáng, sưởi ấm, trang trí
Câu 6. Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện?
A. Vo gạo
B. Điều chỉnh lượng nước cho đủ
C. Lau khô mặt ngoài nồi nấu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì?
A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp.
B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 8. Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng?
A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốt
C. Đuôi đèn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Đèn compact có nguyên lí làm việc giống đèn nào sau đây?
A. Đèn Led B. Đèn sợi đốt
C. Đèn huỳnh quang D. Đèn Led và đèn sợi đốt
Câu 11. Công dụng của bộ phận điều khiển là:
A. Bật chế độ nấu B. Tắt chế độ nấu
C. Chọn chế độ nấu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W?
A. Cường độ dòng điện. B. Công suất định mức.
C. Điện áp định mức. D. Diện tích mặt bếp.
Câu 13. Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 14. Công dụng của ấm đun nước là:
A. Đun sôi nước B. Tạo ánh sáng
C. Làm mát D. Chế biến thực phẩm
Câu 15. Khi sử dụng nồi cơm điện tránh việc làm nào sau đây?
A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo.
B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
D. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu
Câu 16. Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính?
A. Nắp nồi B. Thân nồi
C. Nồi nấu D. Bộ phận điều khiển
Câu 17. Bộ phận nào của nồi cơm điện có vai trò cấp nhiệt cho nồi?
A. Nắp nồi B. Thân nồi
C. Bộ phận sinh nhiệt D. Nắp nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt
Câu 18. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần:
A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện
B. Sửa chữa nếu bị hư hỏng
C. Thay thế nếu bị hư hỏng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Để lựa chọn bếp hồng ngoại cần chú ý đến:
A. Nhu cầu sử dụng
B. Điều kiện kinh tế của gia đình
C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình
D. Sở thích cá nhân
Câu 20. Tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?
A. Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm
B. Đun nồi nước đầy bằng bếp điện
C. Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Khi cơm cạn nước, nồi chuyển sang chế độ nào?
A. Nấu B. Giữ ấm
C. Nấu hoặc giữ ấm D. Nấu và giữ ấm
II. TỰ LUẬN
Câu 22. Gia đình em đang sử dụng các loại thiết bị điện như là: quạt điện, điều hòa, đèn điện, bếp điện, máy giặt, lo vi sóng, nồi cơm điện, tủ lạnh
Công dụng của các loại thiết bị điện:
- Quạt điện và điều hòa là để làm mát.
- Đèn điện là để soi sáng.
- Máy giặt là để giặt quần áo.
- Lò vi sóng là để nướng đồ ăn.
- Nồi cơm diện là để nấu cơm.
- Tủ lạnh là để lưu trữ đồ ăn để ăn dần.
Câu 22. (Không có đề xuất)
Chúc học tốt!
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
8 + 0 - 8 =
A. 7 B. 0 C. 8
Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:
A | 6 | 6 | 10 | 9 | 10 | 10 | 7 | 10 | 10 | 9 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 |
B | 9 | 9 | 8 | 10 | 10 | 8 | 8 | 10 | 8 | 9 | 10 | 8 | 10 | 10 | 9 |
Chọn đáp án đúng
A. Đối với xạ thủ A
B. Đối với xạ thủ B
C. Đáp án A và B đều đúng
D. Đáp án A và B đều sai.
Từ bảng trên ta có:
+ Đối với xạ thủ A.
+ Đối với xạ thủ B.
Chọn đáp án C.
Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào bài làm chữ cái đứng trước phương án đó cho các câu từ 1 đến 8.
Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng:
A. 7,1 cm
B. 7,2 cm
C. 6,2 cm
D. 6,4 cm
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau:
a)-[7+8-9)=
A.-7-8+9 B.-7-8-9 C.7-8+9 D.7-8-9
b)Tổng các số nguyên x sao cho -5<x<4 là:
A.0 B.-5 C.-4 D.-9
c)Giá trị của(-2)3 là:
A.8 B.-8 C.6 D.-6
d)-54-18=
A.36 B.-36 C.72 D.-72
Tính hợp lí(nếu có thể):
-23.63+23.21-58.23
a) A
b) C
c) B
d) D
-23.63 + 23.21 - 58.23
=-(23.63 - 23.21 + 58.23)
=-23.(63 - 21 + 58)
= -23.100
=-2300
a) A ( viết một loại ngoặc thôi bạn nhé )
b) C
c) B
d) D
tính hợp lý nếu có thể
-23. 63 + 23. 21 - 58. 23
= 23 . ( - 63 ) + 23. 21 - 58. 23
= 23 . [ ( - 63 ) + 21 - 58 ]
= 23 . ( - 100 )
= - 2300
a, - 7 - 8 + 9 trong đáp án không có
b , C
c , B
d , D
Tính hợp lý
- 23 . 63 + 23 . 21 - 58 . 23
= 23 . ( - 63 ) + 23 . 21 - 58 . 23
= 23 . [ ( - 63 ) + 21 - 58 ]
= 23 . ( - 100 )
= - 2300