Bài 3 :
a, A
b, C
c, -54 - 18 = -54 + ( -18 ) = -72
#Học tốt#
Bài 3 :
a, A
b, C
c, -54 - 18 = -54 + ( -18 ) = -72
#Học tốt#
Bài 2 : Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau
A) -[ 7+8-9]=
A -7-8+9 B -7-8-9 C 7-8+9 D7-8-9
B) Tổng các số nguyên x sao cho -5<x<4 là
A.0 B.-5 C-4 D-9
C)
D) -54-18 =
A 36 B-36 C 72 D-72
Bài 3;Cho hai tia Ax và Ay đối nhau
Lấy điểm M trên tia Ax Điểm N trên tia Ay . Ta có
A Điểm M nằm giữa A và N B Điểm A nằm giữa M và N C Điểm N nằm giữa A và M D Ko có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại
Bài 4 Điểm I là trung điểm của MN khi :
A IM=IN B IM+IN=MN C IM=2IN DIM=IN= MN/2
bài 1:Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau
a}-[7+8-9]=
A.-7-8+9 B.-7-8-9 C.7-8+9 D.7-8-9
b} Toog các số nguyên x sao cho -5<x<4 là:
A.0
B.-5
C.-4
D.-9
c} Gía trị của(-2)3 là
A.-8
B.8
C.-6
D.6
d}-54-18=
A.36
B.-36
C.-72
D.72
bài 2:Sắp xếp thứ tự tăng dần:-11;12;-10;/-9/;23;0;150;10
bài 3: Tính hợp lý( nếu có thể)
a} -23.63+23.21-58.23
bài 4:Tìm số nguyên x, biết:
a}3x+27=9
b}2x+12=3(x-7)
c}2x2-1=49
bài 5: Cho biểu thức: A=(-a-b+c)-(-a-b-c)
a}Rút gọn A
b}Tính giá trị của A khi a=1;b=-1;c=-2
bài 6: Tìm tất cả các số nguyên a biết:(6a+1):(3a-1)
giúp mình vs
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau:
a)-[7+8-9)=
A.-7-8+9 B.-7-8-9 C.7-8+9 D.7-8-9
b)Tổng các số nguyên x sao cho -5<x<4 là:
A.0 B.-5 C.-4 D.-9
c)Giá trị của(-2)3 là:
A.8 B.-8 C.6 D.-6
d)-54-18=
A.36 B.-36 C.72 D.-72
Tính hợp lí(nếu có thể):
-23.63+23.21-58.23
Cho biểu thức sau : A = 9x +17/ x 1 Để A nguyên thì x cần đạt giá trị : Chọn câu trả lời đúng:
A. x ∈ { - 9 ; - 5 ; - 3 ; - 2 ; 0 ; 1 ; 4 ; 7 } B. x ∈ { - 9 ; - 5 ; - 3 ; - 2 ; 0 ; 1 ; 3 ; 8 }
C. x ∈ { - 8 ; - 5 ; - 3 ; - 2 ; 0 ; 1 ; 3 ; 7 } D. x ∈ { - 9 ; - 5 ; - 3 ; - 2 ; 0 ; 1 ; 3 ; 7 }
Bài 1, Thực hiện phép tính
a. 100 - [ 75 -( 7 - 2 )^2]
b. (2^3 : 9^4 + 9^3 × 45) : (9^2 ×10 - 9^2)
c. (20 × 2^4 + 12 × 2^4 - 48 × 2^2) : 8^2
d. 25 × 8^3 - 23 × 8^3
e. 5^4 - 2 × 5^3
g. 600:{ 450 : [450 - (4 × 5^3 - 2^3 ×5^2)]}
Bài 2, Tìm x
x + 5 × 2 - ( 32 - 16 × 3 : 6 - 15 ) = 0
Bài 3,Tìm những số tự nhiên x để
a. [( x+2)^2 + 4 ] chia hết cho (x + 2 )
b. [( x + 15)^2 - 42 ] chia hết cho ( x + 15 )
4, Cho 3 số tự nhiên a,b,c . Trong đó a và b là các số khi chia cho 5 dư 3, còn c chia cho 5 dư 2
a, Chứng tỏ mỗi tổng ( hiệu sau )
a + b; b + c; a - b đều chia hết cho 5
b, Chứng tỏ mỗi tổng ( hiệu sau )
5, Chứng tỏ rằng
a, 8^10 - 8^9 - 8^8 chia hết cho 55
b, 7^6 - 7^5 - 7^4 chia hết cho 11
c, 81^7 - 27^9 - 9^3 chia hết cho 45
d, 10^9 + 10^8 + 10^7 chia hết cho 555
Câu a7/8 chia đóng ngoặc 2/9 - 18 đóng ngoặc + 7/8 x 1/36 - 5/12 câu b 3/7 x 4/9 + 3/7 x 5/9 chia 6/12 câu c 5^8 x 16/31 - 5^8 x 47/31 + 1/3 câu d 7/2 x 3/8 + 7/2 x 5/8 chia 4/15
Bài 1: Tìm x:a) x - 2 + 7 = 1 . 3 . -9 b) 4 . x - 1 = (-5) 5 12 2 4 16 9 2 9c) -2 . x + 5 = 7 d) 2 . x : 7 . 1 = 29 3 8 12 5 3 8 15Bài 2: Tính:a) 2 + 1 . 4 b) 0,8 : [ 4 . 1,25] - [ 0,64 - 1 ] 5 7 5 25--------------------- 8 - 1 : 3 2 5 c) 8 : [ 7 - 12 ] d) ( 1,08 - 2 ) : 4 + ( 59 - 13 ). 36 9 2 7 25 7 9 4 17----------------------- [ 5 - 1 ] : 4
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………