Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
a.7m vuông 8dm vuông =.............m vuông
b.15ha=............km vuông
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a.7m2 8dm2 = . . . . . m2
b.15ha = . . . . . km2
a.7m2 8dm2 = . 7,08. m2
b.15ha = . . 0,15. . . km2
Trả lời :
a) 7m28dm2 = 7,08 m2
b) 15ha = 0,15 km2
Học tốt !
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5km vuông 62ha=........km vuông
20km vuông 5ha=.......km vuông
17ha 500m vuông=.......ha
B) 5m vuông 800cm vuông=.......m vuông
572dm vuông 10cm vuông=........m vuông
500ha 500m vuông=......km vuông
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a.9km 164m=....km
b.23kg 61g=.....kg
c.48cm vuông 7mm vuông=.....cm vuông
a.9 km 164 m =9, 164 km
b.23 kg 61 g = 23, 061 kg
c.48 cm vuông 7mm vuông = 48, 07 cm vuông
a,9km164m=9,164km
b,23kg61g=23,061kg
c,48cm27mm2=48,07cm2
viết phân số thập phân và số thập phân vào chỗ chấm a)15cm =........m=.........m 123m =.........km=.......km b) 46dm vuông =......m vuông=......m vuông 34dam vuông =......km vuông=......km vuông c)567kg=......tấn =.......tấn 12g=......kg=......kg d) 12kg=.....tạ=.....tạ 12kg=......yến=.......yến
a) 15cm = \(\frac{15}{100}\)m = 0,15m
123m = \(\frac{123}{1000}\)km = 0,123km
b) 46dm2 = \(\frac{46}{100}\)m2 = 0,46m2
34dam2 = \(\frac{34}{10000}\)km2 = 0,0034km2
c) 567kg = \(\frac{567}{1000}\) tấn = 0,567 tấn
12g = \(\frac{12}{1000}\)kg = 0,012kg
d) 12kg = \(\frac{12}{100}\) tạ = 0,12 tạ
12kg = \(\frac{12}{10}\) yến = 1,2 yến
câu hỏi: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
6m vuông 127 cm vuông=........ m vuông
6,0127 mét vuông nhé k cho mình đi
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 5 km314m =....km , 4m vuông 6 dm vuông =.... m vuông , 2\5 viết dứơi dạng số thập phân là ..... , 25℅ của 1 giờ là ....... phút mình đang cần khẩn cấp nhờ các bạn làm cho mình tí
Bài 0 Điền dấu (<,=,>) vào chỗ chấm
6,4m ............64,02dm 400g.........0,4kg 152m vuông ..........15,2dm vuông 2 tạ 5kg..........2,5 tạ
Bài 1 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a, 15m24cm=...............dm b,7km15m=..............dm 7km15m=............dam c,4cm8mm=.............dm 4cm8mm=........m
Bài 2 viết số thập phân thích vào chỗ.
a,24,035kg=...............g 3kg45g=..........kg 216g=.............kg 1 tấn 2 yến =..........tạ 715g=.............kg 51 yến =........tấn
Bài 3 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
16782m vuông =...........ha 6,94m vuông =................km vuông 521m vuông =.............. dam vuông 2,7cm vuông =.........m vuông
6,4m < 64,02dm
400g = 0,4kg
152m2>15,2dm2
2 tạ 5kg < 2,5 tạ
A) Viết số thập phân thích hợp : Sáu phần nghìn
B) viêt số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : 0,023ha....m vuông
a) \(\frac{6}{1000}=0,006\).
b) \(0,023ha=230m^2\).
a/\(\frac{6}{1000}\)=0,006
b/2,3m2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a.9m 9cm=....M
b..4m vuông 4dm vuông=...m vuông
c.7kg 634g=...kg
d.5 tấn 6kg=...tấn
a.9,09m
b.4,04m vuông
c.7,634kg
d.5,006 tấn
nhớ k minh nha
Chúc bạn học giỏi