Từ trái nghĩa với từ "Cao Đẹp" và "Cống Hiến"
Trái nghĩa với từ cao đẹp và cống hiến
Trái nghĩa với cao đẹp: hèn hạ, xấu xa, ...
Trái nghĩa với cống hiến: phá hoại, phá hủy, ...
Trái nghĩa của từ cao đẹp là : xấu xa.
Trái nghĩa với từ cống hiến là : ích kỉ.
Trái nghĩa với từ cao đẹp là Thấp hèn; Trái nghĩa với từ cống hiến là từ Hiến dan
Tìm từ trái nghĩa với cao đẹp và cống hiến.
Từ trái nghĩa với từ cao đẹp là : xấu xa, xấu xí, ...
Từ trái nghĩa với từ cống hiến là : ích kỉ.
trái nghĩa với cao đẹp là : xấu xa
trái nghĩa với cống hiến là : ích kỉ
Trả lời :
từ trái nghĩa với cao đẹp là: xấu xa ,độc ác ,tội đồ
từ trái nghĩa với cống hiến là: ích kỉ ,tham lam.
chúc bạn học tốt!
trái với từ cao đẹp và cống hiến là gì
thấp bé
phá hủy
từ đồng nghĩa với từ cao đẹp và cống hiến
Từ đồng nghĩa từ cao đẹp : tươi đẹp,tốt đẹp,rực rỡ
Từ đồng nghĩa từ cống hiến : hiến tặng,cống nộp
Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
- hiền lành:................................................................................................
- an toàn:................................................................................................
- bình tĩnh:................................................................................................
- vui vẻ:................................................................................................
- trẻ măng:................................................................................................
Bài 2. Tìm 2 từ đồng nghĩa với các từ sau:
- trung thực:................................................................................................
- nhân hậu:................................................................................................
- cao đẹp:................................................................................................
- cống hiến:...............................................................................................
Bài 3. Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành.
b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.
c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.
bài 1
xấu xa. độc ác
nguy hiểm,khó khăn
hung hăn, hung hãn
buồn bã, chán nản
già nua,già vãi
Bài 2
nói dối, dối trá
hung dũ, xấu xa
chịu
chịu
bài 3
tự làm
Nêu những cống hiến của phong trào Tây Sơn đối với lịch sử dân tộc ta từ năm 1771-1789 và ý nghĩa lịch sử của những cống hiến đó ?
tham khảo
Lật đổ chính quyền Nguyễn, Trịnh, Lê, xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nước, đặt nền tảng thống nhất quốc gia. - Đánh tan quân xâm lược Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
bạn tham khảo nha
Phong trào Tây Sơn có cống hiến to lớn đối với lịch sử dân tộc
- Lật đổ chính quyền Nguyễn, Trịnh, Lê, xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nước, đặt nền tảng thống nhất quốc gia.
- Đánh tan quân xâm lược Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
chúc bạn học tốt nha.
THAM KHẢO:
- Lật đổ chính quyền Nguyễn, Trịnh, Lê, xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nước, đặt nền tảng thống nhất quốc gia.
- Đánh tan quân xâm lược Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
Hãy nêu những cống hiến to lớn của Tây Sơn đối với lịch sử dân tộc từ 1771-1789? Những cống hiến đó có ý nghĩa như thế nào với dân tộc ta?
refer
- Lật đổ chính quyền Nguyễn, Trịnh, Lê, xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nước, đặt nền tảng thống nhất quốc gia. - Đánh tan quân xâm lược Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
TK: - Lật đổ chính quyền Nguyễn, Trịnh, Lê, xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nước, đặt nền tảng thống nhất quốc gia. - Đánh tan quân xâm lược Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc
tìm các từ đồng nghĩa với từ cao , buồn , đẹp , nhanh, tích cực
và trái nghĩa với các từ cao, buồn ,đẹp, nhanh, tích cực
trsr lời nhanh cho mình nhé mình sẽ tick cho
*Đồng nghĩa:
-Cao: khổng lồ, lêu nghêu, ......
-Buồn: rầu, sầu,...
-Đẹp: xinh, xinh đẹp, xinh xắn, xinh xinh…
-Nhanh: mau,...
-Tích cực: hăng hái,...
*Trái nghĩa:
-Cao: thấp,...
-Buồn: mừng, vui,...
-Đẹp: xấu,....
-Nhanh: chậm, lâu,....
-Tích cực: tiêu cực,...
PP/ss: Hoq chắc ạ ((:
cao: cao lớn
buồn: buồn bã
đẹp: đẹp đẽ
nhanh: nhanh nhẹn
tích cực: chăm chỉ
buồn: vui
đẹp: xấu
nhanh: chậm
tích cực: lười biếng
k nhé
Tìm các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ
cao thượng
tốt đẹp
- Từ đồng nghĩa với từ :
+ Cao thượng: Cao cả
+ Tốt đẹp : Đẹp đẽ
- Từ trái nghãi với từ :
+ Cao thượng >< Thấp hèn
+ Tốt đẹp >< Xấu Xa