Câu 1 : Tập hợp các số nguyên lẻ có một chữ số có số các phần tử là bao nhiêu ?
Câu 2 : Số nguyên a thỏa mãn | a | = -a là : A . a nhỏ hơn hoặc = 0 | B . a = 0 | C . a > 0 | D . a lớn hơn hoặc = 0
Câu 3 : Giá trị tuyệt đối của - 2012 là ?
bài 1
a/ viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 4 . tập hợp A có bao nhiêu phần tử
b/ viết tập hợp B các số tự nhiên x thỏa mãn 2x=3
c/ viết tập hợp C các số tự nhiên x thỏa mãn x + 1 = 0
a) A\(\varepsilon\Phi\) Tập hợp A không có phàn tử nào
b) x\(\varepsilon\Phi\)
c) x\(\varepsilon\Phi\)
ai thấy đúng thì k nha
Câu 1 : Tập hợp các số nguyên lẻ có một chữ số có số các phần tử là bao nhiêu ?
Câu 2 : Số nguyên a thỏa mãn | a | = -a là : A . a nhỏ hơn hoặc = 0 | B . a = 0 | C . a > 0 | D . a lớn hơn hoặc = 0
Câu 3 : Giá trị tuyệt đối của - 2012 là ?
Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21
Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 1.5: Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là: A. 19 B. 17 C. 23 D. 21
Câu 1.6: Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là: A. 300 B. 130 C. 279 D. 282
Câu 1.7: Cho A = 201320120. Giá trị của A là: A. 0 B. 20132012 C. 1 D. 2013
Câu 1.8: Số ước chung của 360 và 756 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 1.9: Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là: A. 512 B. 1024 C. 256 D. 2
Câu 1.10: Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng: A. 2 B. 5 C. 7 D. 1
Câu 1:
Q là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà trong mỗi số chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số phần tử của tập Q là
Câu 2:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000 là
Câu 3:
Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 ?Trả lời: số.
Câu 4:
Có bốn đội bóng đá thi đấu vòng tròn trong một giải đấu (hai đội bất kì đều gặp nhau một trận). Số trận đấu của giải đó là
Câu 5:
Để viết được các số tự nhiên từ 100 đến 199 phải dùng bao nhiêu chữ số 9 ?
Trả lời: số.
Câu 6:
Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} và B là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 2. Gọi C là một tập hợp con nào đó của cả hai tập hợp A và B. Số phần tử nhiều nhất có thể của C là
Câu 7:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 1001 nhưng không vượt quá 2009 là
Câu 8:
Cho bốn chữ số 1; 9; 7; 8. Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên ? Trả lời: số.
Câu 9:
Cho bốn chữ số 2; 5; 0; 6. Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên ? Trả lời: số.
Câu 10:
Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4}. Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là
Câu 1: 8 số
Câu 2: 998
Câu 3: 4 số
Câu 4: 6
Câu 5: 20 số
câu 6: 2
Câu 7: 504
Câu 8: 12 số
Câu 9: 9 số
Câu 10: 6 số
Câu 1:
Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho.Số cần tìm là..........
Câu 2:
Có 2 con đường đi từ A đến B và có 3 con đường đi từ B đến C. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ A đến C qua B ?
Trả lời: ......... con đường.
Câu 3:
Có bốn đội bóng đá thi đấu vòng tròn trong một giải đấu (hai đội bất kì đều gặp nhau một trận). Số trận đấu của giải đó là .........
Câu 4:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 30 và nhỏ hơn 2000 là ........
Câu 5:
Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} và B là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 2. Gọi C là một tập hợp con nào đó của cả hai tập hợp A và B. Số phần tử nhiều nhất có thể của C là .........
Câu 6:
Số chữ số để đánh số các trang sách (bắt đầu từ trang 1) của một cuốn sách có 1032 trang là .............
Câu 7:
Cho 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong 5 điểm đã cho là ...............
Câu 8:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6 và nhỏ hơn 30 là .............
Câu 9:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 30 là ....................
Câu 10:
Cho số A = 123456789101112...585960. Số các chữ số của A là ......................
Câu 1:
Số phần tử của tập hợp A = {4; 6; 8; ...; 78; 80} là
Câu 2:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 30 là
Câu 3:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 30 và nhỏ hơn 2000 là
Câu 4:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 20 là
Câu 5:
Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} và B là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 2. Gọi C là một tập hợp con nào đó của cả hai tập hợp A và B. Số phần tử nhiều nhất có thể của C là
Câu 6:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 1001 nhưng không vượt quá 2009 là
Câu 7:
Khi viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99 thì chữ số 5 xuất hiện lần.
Câu 8:
Cho bốn chữ số 1; 9; 7; 8. Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên ? Trả lời: số.
Câu 9:
Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4}. Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là
Câu 10:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 30 là
tập hợp C các số tự nhiên x mà x .0 = 3 và có bao nhiêu phần tử
tập hợp D các số tự nhiên x mà x . 0 = 0 và có bao nhiêu phần tử
tập hợp A các số tự nhiên ko vượt quá 20 và có bao nhiêu phần tử
tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 6 và có bao nhiêu phần tử
cho A { 0} có thể nói rằng A là tập hợp rộng hay ko
C là tập hợp rỗng
D có vô số phần tử
A có 21 phần tử(tính luôn 0)
B là tập hợp rỗng
không thể nói A là tập hợp rỗng vì A chứa 1 phần tử là 0(0 cũng là số mà)
Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8; số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9. Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị.
a) Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10.
b) Viết tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20.
c) Viết tập hợp A ba số chẵn liên tiếp, trong đó số nhỏ nhất là 18.
d) Viết tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp, trong đó số lớn nhất là 31.
Bài giải:
a) C = {0; 2; 4; 6; 8} b) L = { 11; 13; 15; 17; 19}
c) A = {18; 20; 22} d) B = {25; 27; 29; 31}
\(a,C=\left\{0;2;4;6;8\right\}\)
\(b,L=\left\{11;13;15;17;19\right\}\)
\(c,A=\left\{18;20;22\right\}\)
\(d,B=\left\{25;27;29;31\right\}\)
Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6 , 8 ; số lẻ là số tự nhiên có chữ sô staanj cùng là 1 , 3 , 5 , 7 , 9 . Hai số chẵn ( hoặc số lẻ ) liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị
a, Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10
b, Viết tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20
c, Viết tập hợp A ba số chẵn liên tiếp , trong đó số nhỏ nhất là 18
d, Viết tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp , trong đó số lớn nhất là 31
Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 . Hai số chẵn ( hoặc lẻ ) liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị .
a) C = { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 }.
b) L = { 11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 }
c) A = { 18 ; 20 ; 22 }
d) B = { 25 ; 27 ; 29 ; 31 }