Câu 1:
Tập hợp các số nguyên lẻ có một chữ số có 5 phần tử ( là 1;3;5;7;9)
Câu 2:
A. \(a\le0\)
Câu 3:
| - 2012| = 2012
Học tốt
## Miraii
Câu 1:
Tập hợp các số nguyên lẻ có một chữ số có 5 phần tử ( là 1;3;5;7;9)
Câu 2:
A. \(a\le0\)
Câu 3:
| - 2012| = 2012
Học tốt
## Miraii
Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21
Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 1.5: Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là: A. 19 B. 17 C. 23 D. 21
Câu 1.6: Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là: A. 300 B. 130 C. 279 D. 282
Câu 1.7: Cho A = 201320120. Giá trị của A là: A. 0 B. 20132012 C. 1 D. 2013
Câu 1.8: Số ước chung của 360 và 756 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 1.9: Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là: A. 512 B. 1024 C. 256 D. 2
Câu 1.10: Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng: A. 2 B. 5 C. 7 D. 1
Câu 1 Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn ;
a, -9< hơn hoặc bằng x < nhỏ hơn hoặc bằng 8
b, -5 < x < nhỏ hơn hoặc bằng 3 .
c, Giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 5
.Câu 2 Tính tổng của tất cả số nguyên x thỏa mãn ;
a, -7 < nhỏ hơn hoặc bằng x < 5
b, -3 nhỏ hơn hoặc bằng x < 8
c, Giá trị tuyệt đối < 7
1. Viết tập hợp các số nguyên.
a, -4 < x < 6
b, -8 < hoặc = x < hoặc = -5
c, 0 < x < 11
d, -5 < hoặc = x < 8
2. Cho A = { 11; 6; 10; -11 }
a, Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của A.
b, Viết tập hợp C gồm các phần tử của tập hợp A và số đối của chúng.
c, Viết tập hợp D gồm các phần tử là giá trị tuyệt đối của các số thuộc A.
d, Viết tập hợp E gồm các phần tử cuả tập hợp A và các giá trị tuyệt đối của các số đó.
Có bao nhiêu phân số bằng phân số có mẫu là số nguyên dương nhỏ hơn 20?
Câu hỏi 2: Số đường thẳng được tạo thành từ 10 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng là
Câu hỏi 3: Số phần tử của tập hợp là
Câu hỏi 4: Số giá trị của để phân số có giá trị bằng 0 là
Câu hỏi 5: Tìm hai số nguyên dương a,b (8 < a < b) biết ƯCLN(a;b)=8 và BCNN(a;b)=144. Trả lời:(a;b) = ( ) (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";") nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 8: Tìm ba số nguyên biết Trả lời:( ) (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
câu hỏi 9: Cho là các số nguyên khác 0 thỏa mãn Khi đó Câu hỏi 10: Số cặp nguyên thỏa mãn là
Đề thi cấp trường toán 6
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1:
Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là:
Câu 1.2:
Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng:
A. 0B. 1C. 3D. 2Câu 1.3:
Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là:
A. 6B. 8C. 10D. 12Câu 1.4:
Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là:
A. 2B. 8C. 6D. 4Câu 1.5:
Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là:
A. 19B. 17C. 23D. 21Câu 1.6:
Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là:
A. 300B. 130C. 279D. 282Câu 1.7:
Cho A = 201320120. Giá trị của A là:
A. 0B. 20132012C. 1D. 2013Câu 1.8:
Số ước chung của 360 và 756 là:
A. 10B. 9C. 8D. 7Câu 1.9:
Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là:
A. 512B. 1024C. 256D. 2Câu 1.10:
Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng:
A. 2B. 5C. 7D. 1Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (....)
Câu 2.1:
Cho a = (-10) + (-1). Số đối của a là: ............
Câu 2.2:
Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là: ................
-10Câu 2.3:
Kết quả của phép tính: (-8) + (-7) là: ..............
-15Câu 2.4:
ƯCLN(12; 18) là: ..............
6Câu 2.5:
Giá trị của biểu thức: D = 99 - 97 + 95 - 93 + 91 - 89 + ...... + 7 - 5 + 3 - 1 là: ...........
50Câu 2.6:
Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: .................
Nhập các giá trị theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
2; 3; 5; 7Câu 2.7:
Tổng của số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số với số nguyên dương nhỏ nhất có một chữ số là: ...............
-9Câu 2.8:
Tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn: (x + 5) chia hết cho (n + 1) là: ..............
Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
0; 1; 3Câu 2.9:
Cho 5 điểm cùng nằm trên một đường thẳng. Số cặp tia đối nhau trên hình vẽ là: ...............cặp.
5Câu 1:
Tính: \(\left(-2\right)^2.5^2.\left(-27\right)=.................\)
Câu 2:
Số nguyên nhỏ nhất là ước của 7 là .................
Câu 3:
Tập hợp các giá trị nguyên x thỏa mãn: giá trị tuyêt đối của x+2014+2015=2016 là S={...........}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần,ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 4:
Tổng tất cả các giá trị nguyên của x thỏa mãn 4 < hoặc = giá trị tuyệt đối của x < 5 là ...............
Câu 5:
Tập hợp các số nguyên dương x thỏa mãn giá trị tuyệt đối của 2x+3 < hoặc = 5 là {...................}
(Nhập các kết quả theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")
Câu 6:
Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn (3-x)(x+2)>0 là ................
Câu 7:
Số các số nguyên x thỏa mãn 4(x+2) chia hết cho (x+1) là ........................
Câu 8:
Số \(3^3.7^2\) có bao nhiêu ước nguyên dương?
Trả lời:Có ............. ước nguyên dương.
Câu 9:
Tập hợp các chữ số tận cùng có thể có khi lập phương 1 số nguyên tố là {...................}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")
Cho a,c là các chữ số khác 0 thỏa mãn a+c=9. Gọi A là tập hợp các giá trị của chữ số b thỏa mãn:abc +cba là một số có ba chữ số. Số phần tử của tập hợp A là bao nhiêu?
Số nguyên x sao cho 5 - x là số nguyên âm lớn nhất là
Câu hỏi 2:
A là tập hợp các số nguyên nhỏ hơn -2. Phần tử lớn nhất của tập A là
Câu hỏi 3:
Tập hợp các tháng có 31 ngày (trong một năm dương lịch) có phần tử.
Câu hỏi 4:
Tìm x sao cho x - 40 : 4 = 15. Trả lời: x =
Câu hỏi 5:
Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn |x-9| - (-2)=10 là {}
(Nhập các kết quả theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 6:
Tổng của ba số nguyên a, b, c biết a+b = 10; a+c = 9; b+c = 5 là
Câu hỏi 7:
Số tự nhiên x thỏa mãn (x-2014)(x+5) = 0 là
Câu hỏi 8:
Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn (x+10)(x-3) = 0 là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 9:
Số dư của n(n+1)(n+2) khi chia cho 3 là
Câu hỏi 10:
Số tự nhiên x thỏa mãn x+ (x+1) + (x+2) +⋯+ (x+9) = 95 là
Câu 1:
Q là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà trong mỗi số chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số phần tử của tập Q là
Câu 2:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000 là
Câu 3:
Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 ?Trả lời: số.
Câu 4:
Có bốn đội bóng đá thi đấu vòng tròn trong một giải đấu (hai đội bất kì đều gặp nhau một trận). Số trận đấu của giải đó là
Câu 5:
Để viết được các số tự nhiên từ 100 đến 199 phải dùng bao nhiêu chữ số 9 ?
Trả lời: số.
Câu 6:
Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} và B là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 2. Gọi C là một tập hợp con nào đó của cả hai tập hợp A và B. Số phần tử nhiều nhất có thể của C là
Câu 7:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 1001 nhưng không vượt quá 2009 là
Câu 8:
Cho bốn chữ số 1; 9; 7; 8. Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên ? Trả lời: số.
Câu 9:
Cho bốn chữ số 2; 5; 0; 6. Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên ? Trả lời: số.
Câu 10:
Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4}. Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là