Bài 18.
Chứng minh các đẳng thức sau :
a) (a + b)-(-a + b-c) + (c – a – b) = a- b + 2c
b) a(b-c)-a(b + d) =-a(c + d) .
Bài 19.
Cho M = 1- 2 + 3- 4 + 5- 6+.. + 19-20. Viết M dưới dạng tích của hai số nguyên.
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
cái gì thế này???????????????????????????????????
mik lp 6 nhưng nhìn bài của bn mik ko hiểu j cả luôn ý
Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên không lớn hơn 3 viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A) M ={1;2} B) M ={0;1;2} C) M ={1;2;3} D) M ={0;1;2;3} Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = { x N*/ 5 < x 10} là: A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 3. Số tập con của tập hợp N = { 0; 1; 2} là: A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Câu 4. Biểu thức P = 18 : 2 - 2. (7 - 5) có giá trị bằng: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 5. Viết lũy thừa 23 dưới dạng số tự nhiên cho ta kết quả: A) 5 B) 6 C) 7 D) 8 Câu 6. Lũy thừa 75 còn ược viết dưới dạng nào sau ây? A) 710 : 72 B) 79 : 76. 72 C) ) 78. 72: 72 D) 712: 73 + 1 Câu 7. Tổng 120120 + 999999 chia hết cho số nào? A) 9 B) 5 C) ) 3 D) 2 Câu 8. Số 3223x chia hết cho 2 và 9 khi x nhận chữ số: A) 0 B) 4 C) 6 D) 8 Câu 9. Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố ta ược: A) 2. 22 3 .5 B) 23. 3 3 .5 C) 2. 33 3 .5 D) 2.2 3 3.5 Câu 10. BCNN (3, 29, 50) bằng. A) 4340 B) 4350 C) 4360 D) 4370 Câu 11. N là tập hợp các số tự nhiên, Z là tập hợp các số nguyên, quan hệ nào sau ây là úng? A) Z ∈ N B) Z ⊂ N C) N ∈ Z D) N ⊂ Z Câu 12. Sắp xếp các số 0; -5; 2; -9; -1 từ bé ến lớn ta ược: A) 0; -1; 2; -5; -9 B) -1; -5; -9; 0; 2 C) -9; -5; -1; 0; 2 D) 2; 0; -1; -5; -9
Câu 13. Cho 5 iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng bất kỳ ta có tổng số tia là: A) 10 B) 5 C) 20 D) 1 Câu 14. Cho ba iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng và một iểm bất kỳ không thuộc ường thẳng ó. Tổng số oạn thẳng thu ược là: A) 1 B) 6 C) 3 D) 7 Câu 15. Cho ba iểm P; Q; M sao cho PM + QM = QP khi ó ta nói: A) Điểm P nằm giữa hai iểm Q và M. B) Điểm M nằm giữa hai iểm Q và P. C) Điểm Q nằm giữa hai iểm P và M. D) Không có iểm nào nằm giữa hai iểm còn lại.
10
II. TỰ LUẬN (7 iểm). Bài 1. (1,5 iểm) Thực hiện phép tính: a) 20 : 4 - 4 : 2 + 7 b) 29 – [16 + 3.(47 – 45)] c) 55 : 53 - 2 . 22 Bài 2. (1,5 iểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 3 + x = 5 b) Nếu lấy số x trừ i 3 rồi chia cho 8 thì ược 12. c) 32x. 3 + 73 : 72 = 250 Bài 3. (1,0 iểm) Khối 6 của một trường THCS gồm ba lớp 6A, 6B, 6C có số học sinh tương ứng là 54 em, 42 em và 48 em. Trong buổi tập thể dục giữa giờ, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp ược. Bài 4. (2,0 iểm) Trên tia Ox lấy iểm A và B sao cho OA = 1cm và OB = 4cm. Trên tia ối của tia Ox lấy iểm C sao cho OC = 2cm. a) Tính ộ dài oạn thẳng AB. b) Chứng tỏ iểm A là trung iểm của oạn thẳng BC. Bài 5. (1,0 iểm) Cho biểu thức A = 5 + 52 + 53 + ...+ 5100 a) Tính A. b) Chứng tỏ A chia hết cho 30.
ai giải hộp với huheo
.......huhu
Bài 17: Viết dưới dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Giúp mình với nhé
Bài 17 :
1) ab + ac = a ( b + c )
2) ab - ac + ad = a ( b - c + d )
3) ax - bx - cx + dx = x ( a- b - c + d )
4) a(b + c) – d(b + c) = ( b + c ) ( a - d )
5) ac – ad + bc – bd = a( c - d ) + b ( c - d ) = ( c- d ) ( a + b )
6) ax + by + bx + ay = a( x+ y ) + b ( x + y ) = ( x + y ) (a +b )
Bài 18:
1/ (a – b + c) – (a + c) = a - b + c - a - c = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = a + b - b + a + c = 2a + 2
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -a -b + c + a - b - c = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a ( b + c - b - d ) = a( c - d )
5/ a(b – c) + a(d + c) = a ( b - c + d + c ) = a ( b+ d )
Bài 1
1,ab+ac=a.(b+c)
2,ab-ac+ad=a.(b-c+d)
3,ax-bx-cx+dx=x.(a-b-c+d)
4,a.(b+c)-b.(b+c)=(b+c).(a-b)
5,ac-ad+bc-bd=a.(c-d)+b.(c-d)=(c-d).(a+b)
6,ax+by+bx+ay=a.(x+y)+b.(x+y)=(x+y).(a+b)
Bài 2
1,(a-b+c)-(a+c)=-b
=a-b+c-a-c
=(a-a)+(c-c)-b
=0+0-b
=-b
2,(a+b)-(b-a)+c=2a+c
=a+b-b+a+c
=(a+a)+(b-b)+c
=2a+0+c
=2a+c
3,-(a+b-c)+(a-b-c)=-2b
=-a-b+c+a-b-c
=(-a-a)+[-b+(-b)]+(c-c)
=0+(-2b)+0
=-2b
4,a.(b+c)-a.(d+c)=a.(c-d)
=ab+ac-ab-ad
=a.(b+c-b-d)
=a.(c-d)
5,a.(b-c)+a.(d+c)=a.(b+d)
=ab-ac+ac+ad
=a.(b-c+c+d)
=a.(b+d)
1.Bt rằng |a+b|=|a|+|b| khi và chỉ khi a.b >0
A)|x-1|+|3-2|=2
B)|x-2|+|x-3|=1
2.Cho M=1-2+3-4+5-6+...+19-20.Viết M dưới dạng tích của hai số nguyên
a;\(\left|x-1\right|+\left|3-2\right|=2\)
\(\Leftrightarrow\left|x-1\right|=1\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x-1=1\\x-1=-1\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=2\\x=0\end{cases}}}\)
b;\(\left|x-2\right|+\left|x-3\right|=1\)
\(\Rightarrow\left|x-2\right|+\left|3-x\right|=1\)
Ta có \(\left|x-2\right|+\left|3-x\right|\ge\left|x-2+3-x\right|=1\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(3-x\right)\ge0\Leftrightarrow2\le x\le3\)
2/\(M=1-2+3-4+5-6+...........+19-20\)
\(=\left(1-2\right)+\left(3-4\right)+\left(5-6\right)+...........+\left(19-20\right)\)
\(=\left(-1\right)+\left(-1\right)+\left(-1\right)+.............+\left(-1\right)\)
\(=\left(-1\right).10\)
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
Bài 12: Tính :
a) A = 1 + (-3) + 5 + ( - 7) +….+ 17 + ( -19);
b) B = (- 2) + 4 + (-6) + 8 + …+ ( - 18) + 20;
c) C = 1 + (-2) + 3 + (-4) + ….+ 1999 + ( - 2000) + 2001;
Bài 13: Tìm số nguyên x, biết:
a) –x + 20 = -(-15) –(+8) + 13
b) –(-10) + x = -13 + (-9) + (-6)
Bài 13:
a: =>20-x=15-8+13=20
hay x=0
Bài 1 : 1 ô tô lên đến độ cao 80 m, sau do xuong doc 70 m, len doc 140 m. Hỏi cuối cùng ô tô đang ở độ cao bao nhiêu?
Bài 2 : Cho các số nguyên a,b,c. Hãy viết mỗi câu sau dưới dạng công thức rồi chứng minh công thức ấy :
a) Số đối của a-b là b-a
b) Số đối của a-b+c là -a+b-c
Bài 3 : Bỏ dấu ngoặc rồi đơn giản biểu thức sau :
a) (a-b)-(a-b+c)
b) (a+b+c)-(a+b-5)
3a
= a-b-a+b-c
= [(-a) +a] + [(-b)+b] +(-c)
= 0+0+(-c)
= -c
Bài 1: Viết tỉ số của 5 và 20 dưới dạng tỉ số phần trăm ta được kết quả là bao nhiêu?
A. 5% B. 25% C. 30% D. 50%
Bài 2: Tỉ số của hai số nào dưới đây bằng 120%?
A. 6 và 5 B. 3 và 4 C. 8 và 10 D. 15 và 10
Bài 3: Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 96 sản phẩm đạt chuẩn. Hỏi số sản phẩm không đạt chuẩn chiếm bao nhiêu phần trăm số sản phẩm của nhà máy?
Bài 4: Khối lớp 5 có 300 học sinh, trong đó có 138 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh khối 5?
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3:
Số sản phẩm không đạt chuẩn là 100-96=4(sản phẩm)
Số sản phẩm không đạt chuẩn chiếm:
\(\dfrac{4}{100}=4\%\)
Câu 4:
Số học sinh nam là:
300-138=162(bạn)
Số học sinh nam chiếm:
\(\dfrac{162}{300}=54\%\)