Bài 8: a. Tìm các ước của 5; -7
b. Tìm 5 bội của 12;-11
Bài 9: Tìm số đối của số nguyên: 0; 3; -1; -(-5).
Bài 10: Tính
a. 100 + (+430) + 2145 + (-530)
b. (-12) . 15
c. 12 . (-13) + 13 . (-22)
d. {[14 : (-2)] + 7 } : 2012
bài 4a . tìm tất cả các ước của : -5; 8 ; 121 ;-55
bài 4b . tìm tất cả các ước của:-3; 21; -18; 24
a: Ư(-5)={1;-1;5;-5}
Ư(8)={1;-1;2;-2;4;-4;8;-8}
Ư(121)={1;-1;11;-11;121;-121}
Ư(-55)={1;-1;5;-5;11;-11;55;-55}
b: Ư(-3)={1;-1;3;-3}
Ư(21)={1;-1;3;-3;7;-7;21;-21}
Ư(-18)={1;-1;2;-2;3;-3;6;-6;9;-9;18;-18}
Ư(24)={1;-1;2;-2;3;-3;4;-4;6;-6;8;-8;12;-12;24;-24}
Bài 3 tìm các phân số tối giản trong các phân số sau -3/4; -4/5 ; 5/25 6/18;7/8 B, tìm ước của (-5);Bội của 11
Bài 1: Tìm số nguyên biết:
a) 13 (8 – n)
b) x – 5 là ước của 3x + 2
Bài 2: Tính tổng các số nguyên x biết:
|x| ≤ 13
Bài 2:
\(\left|x\right|\le13\)
\(\Rightarrow\left|x\right|\in\left\{0;1;2;...;13\right\}\)
Mà \(x\in Z\)nên \(x\in\left\{-13;-12;...;13\right\}\)
Bài 1:
b) Ta có:
\(x-5\)là ước của \(3x+2\)
\(\Rightarrow3x+2⋮x-5\)
\(\Rightarrow\left(3x-15+17\right)⋮x-5\)
Mà \(3x-15⋮x-5\Rightarrow17⋮x-5\Rightarrow x-5\inƯ\left(17\right)=\left\{1;-1;17;-17\right\}\)
+) \(x-5=1\Leftrightarrow x=6\)
+) \(x-5=-1\Leftrightarrow x=4\)
+) \(x-5=17\Leftrightarrow x=22\)
+) \(x-5=-17\Leftrightarrow x=-12\)
Vậy \(x\in\left\{6;4;22;-12\right\}\)
Bài 5: tìm số tự nhiên x sao cho
a) n là ước của 20
b) 2n+1 là ước của 18
c) n. (n+2)=8
a) \(n\inƯ\left(20\right)=\left\{1;2;4;5;10;20\right\}\)
b) \(2n+1\inƯ\left(18\right)=\left\{1;2;3;6;9;18\right\}\)
=> \(n\in\left\{0;1;4\right\}\)
c) \(n\left(n+2\right)=8\)
\(\left(n+1\right)^2=9\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}n+1=3\\n+1=-3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}n=2\left(TM\right)\\m=-4\left(L\right)\end{matrix}\right.\)
Cho các số sau: 0; 2; 24; 5; 36; 7; 8; 14; 10. Tìm các số thỏa mãn:
a) Là ước của 5
b) Là ước của 7
Cho các số sau: 0; 2; 24; 5; 36; 7; 8; 14; 10. Tìm các số thỏa mãn:
a) Là ước của 5;
b) Là ước của 7
Bài 2 : a)Tìm các Bội lớn hơn -40 và nhỏ hơn 100 của 8
b)Tìm các Bội lớn hơn -35 và nhỏ hơn 10 của 5
Bài 3 : Tìm các số nguyên n để:
3n - 5 chia hết cho n-3
Bài 4 : Tìm sô nguyên x vừa là ước của -72 vừa là bội của 18
Bài 3:
\(\Rightarrow n-3\in\left\{1;-1;2;-2;4;-4\right\}\)
hay \(n\in\left\{4;2;5;1;7;-1\right\}\)
Bài 1 . Cho số a = 23 . 52 . 11 . Mỗi số 4 , 8 , 16 , 11 , 20 có là ước của a hay không ?
Bài 2 .
a) Cho số a = 5 . 13 . Hãy viết tất cả các ước của a
b) Cho số b = 25 . Hãy viết tất cả các ước của b
c) Cho số c = 32 . 7 . Hãy viết tất cả các ước của c
4=22
8=23
16=24
11=11
20=22.4
=> Các Ư(a) ={4;8;11;20}
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
Các bạn ơi, giúp mình với:
Bài 1: Tìm các số x sao cho:
a. x thuộc N (15) và x > 4
b. x thuộc N (8) và x < 20
Bài 2: Cho các tập hợp A và B
A = { x thuộc N / 150 : x }
B = { x thuộc N / x : 150 }
Điền A hoặc B vào (.....) cho đúng
... là tập hợp các bội của 150; ... là tập hợp các ước 150.
Bài 3: Chứng tỏ rằng : aaa là bội của 37
Bài 4: Tìm các số tự nhiên x sao cho :
a, x là ước của 20
b, x - 1 là ước của 28
c, 2x + 1 là ước của 18
d, x . ( x + 2 ) = 8