Cho 23g NA tác dụng hết với H2O. Tính khối lượng m của NAOH thu được sau phản ứng
Cho 16 gam NaOH tác dụng vừa đủ với H2SO4 sau phản ứng thu được Na2SO4 và H2O. Tìm khối lượng H2SO4? Tìm khối lượng của Na2SO4 tạo thành sau phản ứng?
PTHH: \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
Ta có: \(n_{NaOH}=\dfrac{16}{40}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2SO_4}=n_{Na_2SO_4}=0,2mol\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{H_2SO_4}=0,2\cdot98=19,6\left(g\right)\\m_{Na_2SO_4}=0,2\cdot142=28,4\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
nNaOH=m/M=16:40=0.4(mol)
pthh:2NaOH+H2SO4=Na2SO4+2H2O
(mol)0,4 0,2 0,2
mH2SO4=n.M=0,2.98=19,6(g)
mNa2SO4=n.M=0,2.142=28,4(g)
Ở pthh ko viết được mũi tên nên viết bằng dấu bằng nha
cho 2,3 g Na tác dụng hết vs H2O tạo thành NaOH và khí H2
a, Viết PTPỨ xảy ra
b, Tính thể tích khí H2 sinh ra ( ở đktc)
c, Tính khối lượng nước cần dùng cho phản ứng
d, Tính khối lượng dung dịch NaOH tạo thành sau phản ứng
e , viết tóm tắt
a)PTHH: Na+H2O---> NaOH+H2
b)nNa= \(\dfrac{m}{M}=\dfrac{2,3}{23}=0,1\left(mol\right)\)
=>nNa=nH2=0,1 (mol)
=>VH2=n.22,4=0,1.22,4=2,24(l)
c)nNa=nH2O=nNaOH=0,1 (mol)
=>mH2O=0,1.18=1,8(g)
d)mNaOH=0,1.(23+16+1)=4(g)
Học tốt !
a, \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
b, \(n_{Na}=\dfrac{2,3}{23}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2}=\dfrac{1}{2}n_{Na}=0,05\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
c, \(n_{H_2O}=n_{Na}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{H_2O}=0,1.18=1,8\left(g\right)\)
d, \(n_{NaOH}=n_{Na}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{NaOH}=0,1.40=4\left(g\right)\)
Tính khối lượng của H2 và khối lượng NaOH tạo thành khi cho 2mol Na tác dụng với H2O,biết phương trình phản ứng
Na+H2O -> NaOH + H2
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(\dfrac{2}{2}\) = \(\dfrac{2}{2}\) ( mol )
2 2 2 2 ( mol )
( Cả 2 chất đều không dư )
\(m_{H_2}=1.2=2g\)
\(m_{NaOH}=2.40=80g\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
2 2 1 ( mol )
\(m_{H_2}=1.2=2g\)
\(m_{NaOH}=2.40=80g\)
1. Cho m (g) Fe tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCL 1,5M thu được V (l) khí ĐKTC. Tính m và V
2. Cho 23g Na tan hết trong 97,8 g H20
a). Tính khối lượng khí sinh ra ở ĐKTC
b). Tính khối lượng dd thu duoc sau p/ứng.
c). .............................NaOH tạo thành
d)Tính C% dd NaOH thu duoc sau phản ứng
Giair chi tiết nhé :))
1.
nHCl = 0,6 mol
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
\(\Rightarrow\) m = 0,3.56 = 16,8 (g)
\(\Rightarrow\) V = 0,3.22,4 = 6,72 (l)
1. Cho m (g) Fe tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCL 1,5M thu được V (l) khí ĐKTC. Tính m và V
----
PTHH : Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2
nHCl= (400/1000). 1,5= 0,6 (mol)
=> nFe= nH2= 0,6/2= 0,3(mol)
=> m= mFe= 0,3.56= 16,8(g)
V= V(H2,đktc)= 0,3.22,4= 6,72(l)
2. Cho 23g Na tan hết trong 97,8 g H20
a). Tính khối lượng khí sinh ra ở ĐKTC
b). Tính khối lượng dd thu duoc sau p/ứng.
c). .............................NaOH tạo thành
d)Tính C% dd NaOH thu duoc sau phản ứng
----
a) PTHH: 2 Na + 2 H2O -> 2 NaOH + H2
nNa= 23/23= 1(mol)
nH2O= 97,8/18 = 5,433(mol)
Vì: 1/2 < 5,433/2
=> Na hết, H2O dư, tính theo nNa
nH2= 1/2 . nNa= 1/2 . 1= 0,5(mol)
=> V(H2, đktc)= 0,5.22,4= 11,2(l)
b) mH2= 0,5.2= 1(g)
=> mddsauphảnứng= mNa + mH2O - mH2= 23+ 97,8 - 1= 119,8(g)
c) nNaOH= nNa= 1(mol)
=> mNaOH= 1.40= 40(g)
d) Nồng độ phần trăm dd NaOH tạo thành:
C%ddNaOH = (40/119,8).100 \(\approx\) 33,389%
Cho 300ml dung dịch NaOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 . Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?
\(n_{NaOH}=0,3.1=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Mol: 0,3 0,15
\(m_{Na_2SO_4}=0,15.142=21,3\left(g\right)\)
Cho 2,3 gam Sodium(Na( tác dụng hết với nước sau phản ứng thu được dung dịch NaOH và khi hidrogen(ở đktc 25°C và 1 bar) a) Viết phương trình hóa học phản ứng trên? b) Khối lượng NaOH tại thành là bao nhiêu gam? c) Tính thể tích khí tại thành
Cho 13g kẽm tác dụng hết với dung dịch HCL thu được ZNCL2 và khí H2 , cho toàn bộ lượng khí Hidro thu được tác dụng với 20g CuO , sản phẩm là Cu và H2O a) Viết PTHH xảy ra b) tính khối lượng ZnCl2 tạo thành c) tính khối lượng còn dư sau phản ứng khử Mn giúp mình với ạ mình sắp thi rồi
a, \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
b, Ta có: \(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{ZnCl_2}=n_{H_2}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{ZnCl_2}=0,2.136=27,2\left(g\right)\)
c, \(n_{CuO}=\dfrac{20}{80}=0,25\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,25}{1}\), ta được CuO dư.
Theo PT: \(n_{CuO\left(pư\right)}=n_{H_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_{CuO\left(dư\right)}=0,25-0,2=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CuO\left(dư\right)}=0,05.80=4\left(g\right)\)
Cho 23g gồm Mg, Al, CuO tác dụng với 2000mk dung dịch HCl 0,8M. Sau phản ứng thu 15680ml khí (đktc).Tính khối lượng mỗi chất(m). Hay mấy bạn giúp mình tìm mol cũng được.
Cho 23 gam Na tác dụng hết với H2 O. Khối lượng m của NaOH thu được sau phản ứng là
A:4 (g).
B:80 (g).
C:20 (g).
D:40 (g).