những chất nào sau đây: Al, Mg(OH) 2 , Na 2 SO 4 , FeS, Fe 2 O 3 , Ag 2 SO 4 ,
K 2 O, CaCO 3 , Mg(NO 3 ) 2 ? Viết phảnứng xảy ra
Bài 3 : Axit HCl có thể tác dụng những chất nào sau đây ? Viết phản úng xảy ra : Al , Mg(OH)2, Na2SO4, FeS , Fe2O3 , Ag2SO4, K2O , CaCO3 , Mg(NO3)2
2Al+6HCl-->2AlCl3+3H3
FeS+2HCl--->FeCl2+H2S
Fe2O3+6HCl---->2FeCl3+3H2O
Ag2SO4+2HCl--->2AgCl+H2SO4
CaCO3+2HCl--->CaCl2+H2O+CO2
Chúc bạn học tốt
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+2H_2O\)
\(FeS+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2S\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(Ag_2SO_{\text{4}}+2HCl\rightarrow2AgCl_2+H_2SO_4\)
\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)
2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
FeS + 2HCl --> FeCl2 + H2S
Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O
Ag2SO4 + 2HCl --> 2AgCl + H2SO4
CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + H2O + CO2
Các bạn chú ý mặc dù Ag2SO4 là kết tủa ít tan nhưng trong TH nó là dung dịch thì vẫn tác dụng với HCl được nha
1)Cho các chất sau: Na,Fe,Ba,Cu,Ag,Al,CaO,Al2O3,CO2,Fe3O4,CuO,Fe(OH)2,MgCO3,Na2SO4,AgNO3,Fe(NO3)3
Chất nào phản ứng được với axit clohiđric. Viết PTPƯ xảy ra
2)Cho các chất sau: CO2,FeO,Fe2O3,SO2,SO3,Fe(OH)3,MgCO3,Na2SO4,Fe(NO3)3,H2SO4,Al2O3,NaHCO3
Chất nào phản ứng được với NaOH. Viết các PTPƯ xảy ra
Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra sản phẩm có chất khí? Viết PTHH xảy ra
a) NaOH; Al; Zn; CuO
b) Fe(OH)2; Fe; MgCO3; CaO
c) Al2O3; CaCO3; K2SO3; Fe
d) BaCO3; Na2SO3; Mg; Fe
BaCO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + CO2 + H2O
Na2SO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + SO2 + H2O
Mg + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2
Câu 1: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học( Viết dưới dạng sơ đồ dọc, ko trình bày thảnh lời)
a, KOH, K2SO4, KCl, K2SO4, KNO3
b, NaCl, HCl, KOH, NaNO3, HNO3, Ba(OH)2
c, HCl, NaOH, Ba(OH)2, Na2SO4
Câu 2: Có những chất sau:Cu, CuO,Mg , CuCO3, Al2O3, Fe2O3, Fe(OH)3. Hãy cho biết các chất sau, chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Viết phương trình phản ứng xảy ra
Câu 3: Có những chất sau: KOH, Al, Na2SO4, CuO, CaCO3, Cu(OH)2, Cu, Fe, Al2O3, NaOH, CaO, Ag, Ba(OH)2. Hãy cho biết những chất nào tác dụng với dung dịch HCl. Viết phương trình phản ứng xảy ra
Dung dịch HCl tác dụng được với các chất nào sau đây ? Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra :
a) Al, Fe, Cu, Zn, Ag
b) CuO, FeO, Fe2O3 , Fe3O4 , SiO2
c) Mg(OH)2 , CaCO3 , NaHCO3 , AgNO3 , FeS, FeCl3
d) MnO2 , KMnO4 , H2SO4đặc
Đáp án: a
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
2Cu + 2HCl -> H2 + 2CuCl
2HCl + Zn -> H2 + ZnCl2
Ag + 2HCl -> 2AgCl + H2
Bài 1:cho các kim loại sau : Ca ,Al, Mg ,Ag, Fe , K ,Zn ,Cu ,Na. những kim loại nào tác dụng được với dung dịch HCL ,H2So4? hãy viết các pthh xảy ra
Bài 2: viết pthh xảy ra giữa CU(OH)2 ,NAOH ,BA(OH)2 , FE(OH )3, ZN(OH)2 ,MG(OH)2, AL(OH)2 ,KOH ,FE(OH)2 với axit HCL . H2SO4
Có những hợp chất sau : NaCl, HCl, CaCO 3 , H 2 S, Na 3 PO 4 , CaO,Ca(OH) 2 , KNO 3 , H 3 PO 4 , Na 2 O, H 2 SO 3 , Al(OH) 3 , P 2 O 5 , NO 2 , HNO 2 , Cu(OH) 2,CuO, SO 3 . Hợp chất nào thuộc loại oxit? Trong đó chất nào thuộc loại oxitaxit, oxit bazơ.Trả lời- Oxit : ..................................................................................+ Oxit axit ....................................................................................+ Oxit bazơ ..................................................................................
Oxit: CaO, Na2O, P2O5, NO2, CuO, SO3
Oxit axit: P2O5, NO2 và SO3.
Oxit bazơ: CaO, Na2O, CuO.
Bạn tham khảo nhé!
Oxit :CaO, Na2O, P2O5 , NO2 ,CuO, SO3 .
Oxit axit: P2O5 , NO2 , SO3 .
Oxit bazơ: CaO, Na2O, CuO.
Viết PTHH xảy ra nếu có khi cho các chất sau: Mg, NaOH, Al 2 O 3 , Cu, C 12 H 22 O 11 ,
AgNO 3 , CuCO 3, K 2 S, Fe(OH) 3 tác dụng với:
a) H 2 SO 4 loãng b) H 2 SO 4 đặc
*Tác dụng với H2SO4 loãng:
2NaOH+H2SO4 (l) ---> Na2SO4+2H2O
Al2O3+3H2SO4 (l)--->Al2(SO4)3+3H2O
Cu + H2SO4 (l) ---> pư không xảy ra
C12H22O11+H2SO4 (l)--->pư không xảy ra
AgNO3 + H2SO4(l) ---> pư không xảy ra
CuCO3+H2SO4 (l) ---> CuSO4+CO2 + H2O
K2S + H2SO4(l) ---> H2S + K2SO4
2Fe(OH)3+3H2SO4(l)--->Fe2(SO4)3+6H2O
* Tác dụng với H2SO4 đặc:
2NaOH+H2SO4 (đ) ---> Na2SO4+2H2O
Al2O3+3H2SO4 (đ)--->Al2(SO4)3+3H2O
Cu + 2H2SO4 (đ) ---> CuSO4 + SO2 +2H2O
C12H22O11+H2SO4 (đ)--->12C+ H2SO4.11H2O
AgNO3 + H2SO4(đ) ---> pư không xảy ra
CuCO3+H2SO4 (đ) --->CuSO4+CO2 + H2O
K2S + H2SO4(đ) ---> H2S + K2SO4
2Fe(OH)3+3H2SO4(đ)--->Fe2(SO4)3+6H2O
Viết các PTHH xảy ra nếu có hi lần lượt cho các chất sau tác dụng vs HCl, HBr
a, K, Na, Rb, Mg, Ba,Al, Fe, Ca, Zn, Cu, H
n, K2O, Na2O Rb2O, MgO, BaO, Al2O3, Fe2O3, CaO, ZnO, FeO, CuO
c, K2CO3, Na2CO3, Rb2CO3, MgCO3, BaCO3, CaCO3, AgNO3
d, KOH, NAOH, RbOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Ca(OH)2, Zn(OH)2, Cu(OH)2
e, MnO2, KMnO4, K2Cr2O7
a. * tác dụng với HCl:
- \(2K+2HCl\rightarrow2KCl+H_2\)
- \(2Na+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2\uparrow\)
- \(2Rb+2HCl\rightarrow2RbCl+H_2\uparrow\)
- \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
- \(Ba+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2\uparrow\)
- \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
- \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
- \(Ca+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2\uparrow\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
- Cu không tác dụng với HCl.
n, * tác dụng với HCl:
\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
- \(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
- \(Rb_2O+2HCl\rightarrow2RbCl+H_2O\)
- \(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
- \(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)
- \(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3\downarrow+3H_2O\)
- \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
- \(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
- \(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)
- \(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
- \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
c. Tác dụng với HCl
\(2HCl+K_2CO_3\rightarrow H_2O+2KCl+CO_2\)
\(2HCl+Na_2CO_3\rightarrow H_2O+2NaCl+CO_2\)
\(2HCl+Rb_2CO_3\rightarrow H_2O+2RbCl+CO_2\)
\(2HCl+MgCO_3\rightarrow H_2O+MgCl_2+CO_2\uparrow\)
\(2HCl+BaCO_3\rightarrow BaCl_2\downarrow+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(2HCl+CaCO_3\rightarrow H_2O+CaCl_2+CO_2\uparrow\)
\(HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)