Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Thu Hoài
Xem chi tiết
Linda
26 tháng 7 2019 lúc 0:05

1, We spend most of our time learn at school. -> learning

2, She is a girl with black eye and an oval rosy face. -> eyes

3, He always makes us laught because he has a good sence of homorous. -> laugh

4, Who will be there to the meeting tonight? -> at

5, There are three people stand near the car. -> standing

6, Mr Son has to go to work at Sunday. -> on

7, You know, it is difficult to me to make him understand what I mean. -> for

8, Could you bring me the book you lent me last week on your way to school? -> give

9, Look at two dictionarys and you will see they are the same in some ways. -> dictionaries

10, What are the main diffirence between these two cell-phones? -> diffences

nguyễn thị thu hà
Xem chi tiết
Linh Nguyễn
16 tháng 6 2017 lúc 14:05

1. You know, it is difficult to => for me to make him understand what I mean.

2. My dear friends, I wish you will => would visit us someday this summer.

3. I will come and stay with you and your family on => in March.

4. Let’s gathering => gather somewhere for a coffee after this wonderful meeting.

5. I look forward to hear => hearing from my mother in Singapore.

6. The collect => collection of stamps made him become famous in the country.

7. Let’s practise listening to English programs in => on the radio.

8. What about play => playing tennis in stead of going to the cinema?

9. Not => Don't turn on the TV, please. I am so tired of watching it.

10. They turn on the radio listening => to listen to some news.

_silverlining
16 tháng 6 2017 lúc 14:06

Tìm và sửa lỗi sai trong mỗi câu sau.
1. You know, it is difficult to=>for me to make him understand what I mean.

2. My dear friends, I wish you will=>would visit us someday this summer.

3. I will come and stay with you and your family on=>in March.

4. Let’s gathering=>gather somewhere for a coffee after this wonderful meeting.

5. I look forward to hear=>hearing from my mother in Singapore.

6. The collect=>collection of stamps made him become famous in the country.

7. Let’s practise listening to English programs in=>on the radio.

8. What about play=> playing tennis in stead of going to the cinema?

9. Not=>don't turn on the TV, please. I am so tired of watching it.

10. They turn on the radio listening=>to listen to some news.

nguyexn thi hương giang
Xem chi tiết
Quỳnh Nhi
13 tháng 3 2018 lúc 20:29

Ex1:build sentences based on the words given

1:There /used /be/church/near/post office/my town

There used to be a church near the post office in my town.

2:While /i/open/letter/phone/ring

While I was openning the letter, the(my) phone rang.

3:I/be/very pleased/see/tom/again/after/long/time

I'm very pleased to see Tom again after a long time.

4:You/look/thinner.You/lose/weight

You look thinner. You have lost weight.

5:You/think/you/make/radio/work agian

You think you will have to make the radio work again. (Câu này tớ k chắc :v)

6:I/buy/book/5 days ago

I bought the boook 5 dáy ago.

7:A man/said/girl/there/cafe/nearby

A man said there was a girl in the cafe nearby

8:When/i/see/nancy/yesterday/she/drive/car

When I saw nancy yesterday,she was driving a car.

9:They/know/each other/3 months

They have known each others for 3 months.

10:Nam's teacher /teach/him/he/come/here/2000

Nam's teacher has taught him since he came here in 2000.

Ex2:

The film's ending is dramatisc

=>The film has an dramatic ending.

Ex3:tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng

1:You know it is difficult to me to make him understand what i mean To➞ For

2:I will come and stay with you and your family on march. On➜ In

Dũng Lê
Xem chi tiết
zed & ahri
25 tháng 2 2019 lúc 13:35

25 Sorry but I don't understand. Can you.................?

a.say me what you mean b. tell what you mean c. explain me what you mean d. explain what you mean

26 Everyday in the world, billion of empty cans..................

a. is thrown a way b. throw away c. are thrown a way d. have thrown a way

27 Why is............things made of rubber and metal imortant?

a. recycle b. recycles c.recycled d. recycling

28 My sister sold all te empty cans and collected..................funds for the orphans

a. to take b. to have c. to raise d. give

29 ...............should be sent to the children in remate areas?

a. how b. when c. why d. what

30 It is................for you to remember the way how to make compost?

a. interest b. clearly c. dificuft d. quickly

khải
Xem chi tiết
Lê Huy Tường
Xem chi tiết
Phong Thần
31 tháng 5 2021 lúc 18:58

Nghĩa đen: giữ con ngựa của bạn

Nghĩa bóng: chờ một chút

Naruto Hokage
Xem chi tiết
No Name
2 tháng 12 2017 lúc 20:40

A: tôi nghĩ tôi sẽ đến muộn một chút vào hôm nay. Bạn có thể cho anh ấy biết được không?

B: mmh. Tôi không thể sắp xếp lại điều đó, nó trông như là một cuộc hẹn công ty.

A: Không, tôi biết anh ấy sẽ khó chịu nếu bất cứ ai đến muộn nhưng tôi có thể làm j

A: Đúng tôi biết anh ấy sẽ cho tôi làm việc một số bài thi để làm nó lên nhưng bạn biết tôi đã cảm thấy không tốt gần đây vì vậy tôi sẽ tìm ra có chuyện gì xảy ra với mình.

B: Được thôi

Đinh Ngọc Ánh
2 tháng 12 2017 lúc 20:49

A: Tôi nghĩ rằng tôi sẽ có chút muộn hôm nay . Bạn có thể cho anh ta biết

B: mmh . Tôi không thể sắp xếp lại được , có vẻ như đó là một cuộc hẹn công ty .

A: Không , tôi biết anh ấy sẽ khó chịu nếu có ai đó muộn nhưng tôi có thể làm gì

A: Vâng , tôi biết anh ta sẽ cho tôi làm việc một thời gian để làm cho nó lên nhưng bạn biết tôi không cảm thấy tốt gần đây vì vậy tôi sẽ tìm ra những gì sa với tôi .

B: Được

Những từ đc in đậm là :

a firm appointment : một cuộc hẹn công ty

to make it up : để làm cho nó lên haha

Scarlett Ohara
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
30 tháng 8 2021 lúc 21:24

65. He said me if I had done  my homework.

66. They  wanted to know how much could you pay for it.               

67.You promised you will go on a picnic with us the next  Sunday. 
68. They asked me what did happen last night, but I was unable to tell them. 
69. Ron said that he wasn’t sure, but the storm  may stop  already.
70. I asked  him how far was it  to the station if I went there by taxi.

71. The shopkeeper warned the boys don’t lean their bicycles against his windows.  

72. They asked me that I could  do the  shopping for  them.

73. Her mother ordered  her do not go out with him  the night before. 

74. The traffic warden  asked me  why had I parked  my car there. 

75. He said that  he will pick me up at  8 am the following  day.      

76. She said  that the books in  the library would be  available tomorrow 

77. He advised  her thinking about that example again  because it needed correcting. 

78. The  receptionist said I must  fill out that form  before I attended  the interview. 

79. Marty said a  good friendship is  like a diamond – valuable, beautiful and durable. 

80. The mayor apologized on having slept in an international summit and resigned afterwards.

Le Kieu Linh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh Phương
24 tháng 1 2019 lúc 12:39

1. go => will go

2. do => to do

3. such => so

4. can => could

5. read => was reading

6. fastly => fast

7. so => too

8. knew => have known

하 투짱
2 tháng 1 2020 lúc 14:56

1. go => will go.

(Câu điều kiện loại 1: If S1 + V1..., S2 + V2... với điều kiện vế trước là Hiện tại đơn, và vế sau là Tương lai đơn, có thể đảo trình tự của câu nhưng phải đảm bào, vế chứa If phải chia ở Hiện tại đơn, và vế còn lại ở Tương lai đơn)

2. do => to do.

(Cấu trúc: It + be + adj + to + Vo + ...)

3. such => so.

(Cấu trúc: S1 + V1 + so + adj/adv + that + S2 + V2... khác với cấu trúc: S1 + V1 + such + (a/an) + adj + N)

4. can => could.

(Câu ước ở Tương lai: S + wish(es) + (that) + S + would/could + Vo + ...)

5. read => was reading.

(Thì Quá khứ tiếp diễn: Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra - Quá khư tiếp diễn, hành động xen vào - Quá khứ đơn: S + V(QKĐ) + ... + while + S + V(QKTD) và When + S + V(QKĐ), S + V(QKTD)...)

6. fastly => fast.

(Trong cách thành lập trạng từ, có 5 quy tắc từ không tuân theo cách thành lập, trong đó có từ fast khi quy về trạng từ thì giữ nguyên không biến đổi)

7. so => too.

(Cấu trúc: S + V + too + adj/adv + (for smb) + to + Vo...)

8. knew => have known.

(Dấu hiệu for a long time của Hiện tại hoàn thành nên động từ ở thì Hiện tại hoàn thành)

Khách vãng lai đã xóa