tìm lỗi sai và sửa lỗi
1,i go to see her if have enough time
2,it is not easy do that difficult work
3,he drove such fast that he won the race
4,i wish i can go with you to the countryside next weekend
5,when she came ,i read her letter
6,it is dangerous to drive fastly in busy streets
7,the bike is so expensive for me to buy
8,Dave is a friend os mine.i knew him for a long time
1. go => will go
2. do => to do
3. such => so
4. can => could
5. read => was reading
6. fastly => fast
7. so => too
8. knew => have known
1. go => will go.
(Câu điều kiện loại 1: If S1 + V1..., S2 + V2... với điều kiện vế trước là Hiện tại đơn, và vế sau là Tương lai đơn, có thể đảo trình tự của câu nhưng phải đảm bào, vế chứa If phải chia ở Hiện tại đơn, và vế còn lại ở Tương lai đơn)
2. do => to do.
(Cấu trúc: It + be + adj + to + Vo + ...)
3. such => so.
(Cấu trúc: S1 + V1 + so + adj/adv + that + S2 + V2... khác với cấu trúc: S1 + V1 + such + (a/an) + adj + N)
4. can => could.
(Câu ước ở Tương lai: S + wish(es) + (that) + S + would/could + Vo + ...)
5. read => was reading.
(Thì Quá khứ tiếp diễn: Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra - Quá khư tiếp diễn, hành động xen vào - Quá khứ đơn: S + V(QKĐ) + ... + while + S + V(QKTD) và When + S + V(QKĐ), S + V(QKTD)...)
6. fastly => fast.
(Trong cách thành lập trạng từ, có 5 quy tắc từ không tuân theo cách thành lập, trong đó có từ fast khi quy về trạng từ thì giữ nguyên không biến đổi)
7. so => too.
(Cấu trúc: S + V + too + adj/adv + (for smb) + to + Vo...)
8. knew => have known.
(Dấu hiệu for a long time của Hiện tại hoàn thành nên động từ ở thì Hiện tại hoàn thành)