Tìm tất cả số tự nhiên lớn hơn 10000 nhưng nhỏ hơn 15000 mà khi chia 2015 cũng như khi chia cho 25 đều được số dư là 10
Tìm tất cả số tự nhiên lớn hơn 10000 nhưng nhỏ hơn 15000 mà khi chia 393 cũng như khi chia cho 655 đều được số dư là 210
Gọi a là số tự nhiên cần tìm(với 10000<a<15000)
Vì a:393, a:655 đều dư 210=>a-210 thuộc BC(393, 655)
393=3.131
655=5.131
BCNN(393, 655)=3.5.131=1965 =>BC(393, 655)=B(1965)=(0;1965;3930;5895;7860;9825;11790;13755;15720;...)
a-210 thuộc (11790;13755); =>a=12000;a=13965.
Tìm tất cả các số tự nhiên a thỏa mãn điều kiện 10000 bé hơn a ; a bé hơn 15000. Biết khi chia a cho 393 va chia cho 655 thì đều được số dư là 210.
Nhớ giải chi tiết giúp mk nha
Tìm số tự nhiên lớn hơn 9000 và nhỏ hơn 10000 sao cho khi chia số đó cho 95 dư 25 và khi chia cho 97 dư 11
Tìm số tự nhiên lớn hơn 9000 và nhỏ hơn 10000 sao cho khi chia số đó cho 95 dư 25 và khi chia cho 97 dư 11
Tìm các số tự nhiên x thỏa mãn 10000<x< 15000. Và khi chia x cho 393 cũng như 655 đều có số dư 210?
mk cho bài kham khảo nha :
a, (2n+7)/(n+1)=(2(n+1)+5)/(n+1)=2+5/(n+1)
Để (2n+7) chia hết (n+1) thì 5 chia hết cho n+1 hay n+1 là ước của 5
=>n+1 € {-5, -1 ,1, 5}
=>n € {-6,-2, 0,4}
Do n là STN=> n €{0,4}
b , n+2 chia hết cho (7-n) =>(n+2)(2-n) chia hết cho (7-n)
hay 4-n^2 chia hết cho 7-n => (4-n^2)/(7-n)=(49-n^2-45)/(7-n)
=>((7-n)(7+n)-45)/(7-n)=(7+n)-45/(7-n)
(n+2) chia hết (7-n) thì 45 chia hết cho (7-n)
=>7-n € {-45 ,-9, -5,-3,-15,-1,1,3,9,15,45}
=>n € {52,16,12,20,8,6,4,-2,-8,-38}
Do n là STN => n €{4,6,8,12,16,20,52}
:D
Tìm số tự nhiên n lớn nhất sao cho khi chia n cho 393 hay 655 đều nhận được số dư là 210 và 10000<n<15000
a) tìm số tự nhiên có ba chữ số lớn nhất mà khi chia số đó cho 4 dư 3, chia 5 dư 4, chia 6 dư 5
b) tìm số tự nhiên nhỏ hơn 400 mà khi chia số đó cho 2; 3; 4; 5; 6 đều dư 1 và khi chia cho 7 thì không dư
Tìm tất cả các số tự nhiên nhỏ hơn 100,khi chia cho 2,3,4 đều dư 1
50, 60, 70
tra loi bua day !
1. Tìm số tự nhiên nhỏ hơn 400 mà khi chia số đó cho 2,3,4,5 và 6 đều dư 1 nhưng khi chia cho 7 thì không còn dư.
2. Tìm một số tự nhiên nhỏ hơn 200, biết rằng số đó không chia hết cho 2, chia cho 3 dư 1, chia cho 5 thiếu 1 và chia hết cho 7.
Viết cách giải ra giúp mình nha!
Bài 1: Gọi số cần tìm là a. \(\left(a\in N,a< 400\right)\)
Khi đó ta có a - 1 chia hết cho 2, 3, 4, 5 và 6.
Nói cách khác a - 1 chia hết BCNN(2,3,4,5,6) = 60
Vậy a có dạng 60k + 1.
Do a < 400 nên \(60k+1< 400\Rightarrow k\le6\)
Do a chia hết 7 nên ta suy ra a = 301
Bài 2.
Do số cần tìm không chia hết cho 2 và chia 5 thiếu 1 nên phải có tận cùng là 9.
Số đó lại chia hết cho 7 nên ta tìm được các số là :
7.7 = 49 (Thỏa mãn)
7.17 = 119 (Chia 3 dư 2 - Loại)
7.27 = 189 (Chia hết cho 3 - Loại)
7.37 = 259 ( > 200 - Loại)
Vậy số cần tìm là 49.
a chia cho 4, 5, 6 dư 1 nên (a - 1) chia hết cho 4, 5, 6
=> (a - 1) là bội chung của (4,5,6)
=> a - 1 = 60n => a = 60n+1 với 1 ≤ n < (400-1)/60 = 6,65
mặt khác a chia hết cho 7 => a = 7m
Vậy 7m = 60n + 1
có 1 chia 7 dư 1
=> 60n chia 7 dư 6
mà 60 chia 7 dư 4
=> n chia 7 dư 5
mà n chỉ lấy từ 1 đến 6 => n = 5
a = 60.5 + 1 = 301