Tính số mol và số gam kali pemanganat ( KMnO4) cần thiết để điều chế được:
a) 3,36 lít khí oxi (ở đktc).
b) 6,4g khí oxi.
Bài 6: Nung nóng Kali pemanganat KMnO4 thu được K2MnO4, MnO2 và khí O2. Hãy tính khối lượng KMnO4 cần thiết để điều chế 16,8 lít khí oxi (đktc).
Bài 7: a, Tính số gam sắt và oxi cần dung để điều chế 4,64g oxit sắt từ Fe3O4. b, Tính số gam Kali clorat KClO3 cần dùng để có lượng oxi dùng cho phản ứng trên.
Câu 6.
\(n_{O_2}=\dfrac{16,8}{22,4}=0,75mol\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
1,5 0,75
\(m_{KMnO_4}=1,5\cdot158=237g\)
Câu 7.
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{4,64}{232}=0,02mol\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
0,04 0,02
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
\(\dfrac{2}{75}\) 0,04
\(m_{KClO_3}=\dfrac{2}{75}\cdot122,5=\dfrac{49}{15}\approx3,27g\)
Bài 6 :
\(n_{O_2}=\dfrac{16.8}{22,4}=0,75\left(mol\right)\)
PTHH : 2KMnO4 ----t0-----> K2MnO4 + MnO2 + O2
1,5 0,75
\(m_{KMnO_4}=1,5.158=237\left(g\right)\)
Tính số mol và số gam kali clorat cần thiết để điều chế được:
a) 48g khí oxi.
b) 44,8 lít khí oxi (ở đktc).
a) Phương trình phản ứng:
b) Phương trình phản ứng:
tính số mol và số gam kali clorat cần thiết để điều chế được :
a, 48g khí oxi b, 44,8 lít khí oxi (đktc)
$2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl +3 O_2$
a) n O2 = 48/32 = 1,5(mol)
n KClO3 = 2/3 n O2 = 1(mol)
m KClO3 = 1.122,5 = 122,5(gam)
b) n O2 = 44,8/22,4 = 2(mol)
n KClO3 = 2/3 n O2 = 4/3 (mol)
m KClO3 = 122,5.4/3 = 163,33(gam)
\(a.\)
\(n_{O_2}=\dfrac{48}{32}=1.5\left(mol\right)\)
\(2KClO_3\underrightarrow{^{t^0}}2KCl+3O_2\)
\(1...............................1.5\)
\(m_{KClO_3}=1\cdot122.5=122.5\left(g\right)\)
\(b.\)
\(n_{O_2}=\dfrac{44.8}{22.4}=2\left(mol\right)\)
\(2KClO_3\underrightarrow{^{t^0}}2KCl+3O_2\)
\(\dfrac{4}{3}.................2\)
\(m_{KClO_3}=\dfrac{4}{3}\cdot122.5=163.3\left(g\right)\)
`Tính số mol và số gam Kali Clorat cần thiết để điều chế được :a) 48g khí oxib) 44,8 lít khí oxi ( đo ở đktc )
a) PTHH: 2KClO3-->2KCl + 3O2 1mol <---1mol<---1,5mol nO2=48/32=1,5mol=> nKClO3=1 =>mKClO3=1.122,5=122,5 gamvậy cần 122,5 gam KClO3 để điều chế 48 gam khí oxi
b)PTHH: 2KClO3-->2KCl + 3O2 4/3mol <---4/3mol<---2mol nO2=44,8/22,4=2mol=> nKClO3=4/3mol =>mKClO3=4/3.122,5=163,33333gamVậy cần 163,33333gam KClO3 để điều chế 44,8 lít khí oxi ở đktc
Tính số mol và số gam kali clorat cần thiết để điều chế đc
a) 48 g khí oxi
b) 44,8 lít khí oxi ở đktc
\(2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\)
a)
\(n_{O_2} = \dfrac{48}{32} = 1,5(mol)\)
Theo PTHH :
\(n_{KClO_3} = \dfrac{2}{3}n_{O_2} = 1(mol)\\ \Rightarrow m_{KClO_3} = 1.122,5 = 122,5(gam)\)
b)
\(n_{O_2} = \dfrac{44,8}{22,4} = 2(mol) \)
Theo PTHH :
\(n_{KClO_3} = \dfrac{2}{3}n_{O_2} = \dfrac{4}{3}mol\\ \Rightarrow m_{KClO_3} = \dfrac{4}{3}.122.5 = 163,33(gam)\)
a) PTHH: 2KClO3-->2KCl + 3O2 1mol <---1mol<---1,5mol nO2=48/32=1,5mol=> nKClO3=1 =>mKClO3=1.122,5=122,5 gamvậy cần 122,5 gam KClO3 để điều chế 48 gam khí oxi
b)PTHH: 2KClO3-->2KCl + 3O2 4/3mol <---4/3mol<---2mol nO2=44,8/22,4=2mol=> nKClO3=4/3mol =>mKClO3=4/3.122,5=163,33333gamVậy cần 163,33333gam KClO3 để điều chế 44,8 lít khí oxi ở đktc
Bài 4: Tính số mol và số gam kali clorat cần thiết để điều chế được:
a) 48g khí oxi.
b) 44,8 lít khí oxi (ở đktc). Bài 6: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao.
a) Tính số gam sắt và oxi cần dùng để điều chế được 2,32g oxi sắt từ?
b) Tính số gam kali pemanganat KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên, biết rằng khi nung nóng 2 mol KMnO4 thì thu được 1 mol O2.
Tính số mol và số gam kali clorat cần thiết để điều chế được ?
a) 48 g khí oxia/ Ta co PTHH: \(2KClO_3\) -->2KCl+3\(O_2\)
\(n_{O_2}\)= 48: 32= 1,5 mol
Theo PTHH ta co:
Cu 3 mol \(O_2\) phan ung voi 2 mol \(KClO_3\)
Cu 1,5 mol \(O_2\)phan ung voi 1 mol \(KClO_3\)
\(m_{KClO_3}\)= n.M= 1. 122,5= 122,5 (g)
b/ \(n_{O_2}\)= 44,8: 22,4= 2 (mol)
Theo PTHH ta co:
Cu 3 mol \(O_2\) phan ung voi 2 mol \(KClO_3\)
Cu 2 mol \(O_2\) phan ung voi 1,3 mol \(KClO_3\)
\(m_{KClO_3}\)= n.M= 1,3 . 122.5= 159.25 (g)
14. Khối lượng Kali Pemanganat KMnO4 cần thiết để điều chế được 13,95 lít khí oxi (ở 25oC và 1 bar)?
15. Đốt 12,8gam đồng trong bình chứa 8,37 lít khí oxi (ở 25oC và 1 bar). Lượng đồng (II) oxit thu được?
14/
\(2KMnO_4\rightarrow KMnO_2+MnO_2+O_2\uparrow\)
\(nO_2=\dfrac{13,95}{24,79}=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow nO_2=\dfrac{1}{2}nKMnO_4\Rightarrow nKMnO_4=0,12\left(mol\right)\)
\(mKMnO_4=0,12.\left(39+55+16.4\right)=18,96\left(g\right)\)
15/
\(nCu=\dfrac{12,8}{64}=0,2\left(mol\right)\)
\(nO_2=\dfrac{8,37}{24,79}=0,3\left(mol\right)\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
\(Xéttỉlệ:\) \(\dfrac{nCu}{2}< \dfrac{nO_2}{1}\left(\dfrac{0,2}{2}=0,1< \dfrac{0,3}{1}=0,3\right)\)
=> O2 dư ; Cu đủ với pứ
Tính sô mol của CuO theo số mol của Cu
=> \(nCuO=nCu=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow mCuO=0,2.\left(64+16\right)=16\left(g\right)\)
trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt tư Fe3O4 bằng cách dùng oxi hoá sắt ở nhiệt độ cao
a) Tính số gam sắt và số gam khí oxi cần dùng để điều chế được 2,32 g oxit sắt từ
b) Tính số gam kali pemanganat KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên
a, PT: \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
Ta có: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{2,32}{232}=0,01\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Fe}=3n_{Fe_3O_4}=0,03\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe}=0,03.56=1,68\left(g\right)\)
\(n_{O_2}=2n_{Fe_3O_4}=0,02\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=0,02.32=0,64\left(g\right)\)
b, PT: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Theo PT: \(n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=0,04\left(mol\right)\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,04.158=6,32\left(g\right)\)