d) Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài tập 1: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì? b) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? c) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài tập 2: Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được giáo viên ghi lại như sau: 10 3 7 7 7 5 8 10 8 7 8 7 6 8 9 7 8 5 8 6 7 6 10 4 5 4 5 7 3 7 5 9 5 8 7 6 9 3 10 4 a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Có bao nhiêu học sinh làm bài kiểm tra? c. Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng? d. Tìm mốt của dấu hiệu e. Số học sinh làm bài kiểm tra dưới điểm trung bình (số điểm nhỏ hơn 5) chiếm tỉ lệ bao nhiêu? f. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng tương ứng với bảng tần số.
GIÚP EM LUÔN VỚI Ạ EM ĐANG CẦN GẤP 8 GIỜ 30 PHÚT EM LẤY Ạ
Bài 1: Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của học sinh lớp 7A và ghi lại như sau:10 5 8 8 9 7 8 9 14 85 7 8 10 9 8 10 7 14 89 8 9 9 9 9 10 5 5 141/ Dấu hiệu ở đây là gì? 2/ Lập bảng tần số và nhận xét.3/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.4/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 1: Thời gian giải một bài toán của 50 học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
10 | 3 | 4 | 7 | 8 | 11 | 12 | 4 | 7 | 8 |
12 | 4 | 7 | 8 | 10 | 12 | 8 | 7 | 10 | 12 |
6 | 6 | 8 | 8 | 12 | 11 | 10 | 12 | 11 | 10 |
6 | 7 | 10 | 5 | 8 | 7 | 8 | 9 | 7 | 9 |
6 | 7 | 6 | 9 | 7 | 5 | 12 | 4 | 5 | 12 |
a)Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu?
b)Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu.
c)Rút ra nhận xét.
a: Dấu hiệu là thời gian giải bài
Số các giá trị là 10
b:
Mốt là 7 và 8
c: Phần lớn làm xong trong 7 hoặc 8 phút
Bài 1: Điểm kiểm tra môn Toán của 30 học sinh lớp 7 được ghi lại như sau: 3 6 7 8 10 9 5 4 8 7 7 10 9 6 8 7 6 6 8 8 8 7 6 4 7 9 4 5 8 10 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ? b) Lập bảng "tần số" . c) Tính số trung bình cộng, Tìm mốt của dấu hiệu.
dấu hiệu cần tìm ở đây là:điểm KT môn toán của 30 hs
a) Dấu hiệu cần tìm : Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của 30 hs lớp 7a
b)
Giá trị (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 1 | 3 | 2 | 5 | 6 | 7 | 3 | 3 | N=30 |
c) X= 7 ( bạn tự ghi phép tính ra nhá )
d) Mốt của dấu hiệu là: 8
giá trị(x) 3 4 5 6 7 8 9 10
tần số(n)1 3 2 5 6 7 3 3 N=30
Mo là:8
X=3.1+4.3+5.2+6.5+7.6+8.7+8.3+10.3 chia 30=44,04
Thời gian làm bài tập của các HS lớp 7 tính bằng phút được thống kê bởi bảng sau:
4 5 6 1 6 7 6 4
6 7 6 8 5 6 9 10
5 7 8 8 9 7 8 8
8 10 9 11 8 9 8 9
a) Dấu hiệu ở đây là gì? số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số? Tìm mốt của dấu hiệu? Tính số trung bình cộng?
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
a.- dấu hiệu ở đây là thời gian làm bài tập của các hs lớp 7
- số các giá trị ở đây là 9
b.
thời gian(x) | 1 4 5 6 7 8 9 10 11 |
Tần số(n) | 1 2 3 6 4 8 5 2 1 N=32 |
-Mốt ở đây là 8
- X= 1+1.4+2.5+3.6+6.7+4.8+8.9+4.10+2.11+1:32
= 2.6.8.12.11.16.13.12.12:32
= tự tính trong máy tính nhen^^
c. tự lm cái này rất dễ :)
Thời gian làm một bài toán ( tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau : 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) Lập bảng tần số. Nhận xét b) Tính điểm trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu
Bài 1: Theo dõi thời gian làm bài một bài toán (tính bằng phút) của một nhóm học sinh. Thầy giáo ghi lại như sau:
3 | 5 | 7 | 2 | 4 | 7 | 8 | 9 |
7 | 8 | 6 | 7 | 5 | 3 | 8 | 7 |
5 | 4 | 8 | 7 | 7 | 9 | 4 | 7 |
5 | 3 | 9 | 7 | 7 | 4 | 7 | 6 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Hãy lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
giúp mk vs
a,dấu hiệu là thời gian làm bài toán của 1 nhóm học sinh, số các giá trtij dấu hiệu là 32
b, bảng tần số
giá trị (x) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
tần số (n) | 1 | 3 | 4 | 4 | 2 | 11 | 4 | 3 | N=32 |
số trung bình cộng X=195/32=6.0938(phút)
c,mốt của dấu hiệu là 11
thời gian giải một bài toán (tính bằng phút) của 22 học sinh được ghi lại
như sau:
9 10 5 10 8 9 7 8 9 10 8
8 5 7 8 10 9 8 10 7 8 14
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số.
c) Tính số trung bình cộng.
a: Dấu hiệu ở đây là thời gian giải một bài toán của các học sinh
b: Bảng tần sồ:
Thời gian(phút) | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 14 | |
Tần số | 2 | 3 | 7 | 4 | 5 | 1 | N=22 |
c: Trung bình cộng là:
\(\overline{X}=\dfrac{5\cdot2+7\cdot3+8\cdot7+9\cdot4+10\cdot5+14\cdot1}{22}=8,5\)
Câu 1 ( 2đ) : .Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài toán ( tính theo phút) của 30 học sinh lớp 7 (ai cũng làm được) và ghi lại bảng sau:
9 7 9 10 9 8 10 5 14 8 10 8 8 8 9 9 10 7 5 14 5 5 8 8 9 7 8 9 14 8 |
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
b/ Lập bảng “ tần số”
c/ Tính số trung bình cộng .
d/ Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2 ( 1 điểm) :
a/ Tìm bậc của đơn thức -2x2y3
b/ Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
5xy3 ; 5x2y3 ; -4x3y2 ; 11 x2y3
Câu 3 (1,5điểm): Cho hai đa thức
P(x) = 4x3 + x2 - x + 5.
Q(x) = 2 x2 + 4x - 1.
a/ Tính :P(x) + Q(x)
b/ Tính: P(x) - Q(x)
Câu 4 ( 1,5 điểm) : Cho đa thức A(x) = x2 – 2x .
a/ Tính giá trị của A(x) tại x = 2.
b/ Tìm các nghiệm của đa thức A(x).
Câu 5 ( 2 điểm)
a/Trong các tam giác sau ,tam giác nào là tam giác vuông cân,tam giác đều .
b/ Cho tam giác ABC có AB = 1 cm, AC = 6cm, . Tìm độ dài cạnh BC, biết độ dài này là một số nguyên.
Câu 6 (2 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm.
a/ Tính độ dài BC.
b/ Hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Tính độ dài AG.
Bài 1:
a/ Dấu hiệu Thời gian làm 1 bài toán của mỗi học sinh lớp 7
b/ Lập bảng “ tần số”
Gía trị (x) | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 14 | |
Tần số (n) | 4 | 3 | 9 | 7 | 4 | 3 | N=30 |
c/ Tính số trung bình cộng .
\(X=\dfrac{5.4+7.3+8.9+9.7+10.4+14.3}{30}=8,6\)
d/ Mốt của dấu hiệu:8
Câu 2 ( 1 điểm) :
a/ Bậc của đơn thức -2x2y3 là 5
b/ Các đơn thức đồng dạng là 5x2y3 ; 11 x2y3
Câu 3 (1,5điểm): Cho hai đa thức
P(x) = 4x3 + x2 - x + 5.
Q(x) = 2 x2 + 4x - 1.
P(x)= 4x3 + x2 - x + 5.
Q(x)= 2 x2 + 4x - 1.
a/ P(x) + Q(x)= 4x3 + 3x2 + 3x + 4
b/ P(x) - Q(x)= 4x3 - x2 - 5x +6