Từ trái nghĩa với từ nhăn nheo?
Trái nghĩa với từ nhăn nheo
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ :
Từ từ ; Nhăn nheo ; Nhẹ nhàng.
đồng nghĩa với nhẹ nhàng là :dịu dàng
trái nghĩa với nhẹ nhàng;cáu gắt
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa cho các từ sau
Từ từ
Nhăn nheo
Nhẹ nhàng
Đồng nghĩa với "nhăn nheo": nhăn nhúm
Đồng nghĩa với "nhẹ nhàng": dịu dàng
tư nào dưới đây đồng nghĩa với từ nhăn nhún
a. Nhăn mặt
b. Nhăn nheo
c. Nhăn nhó
từ đồng nghĩa với nhăn nheo là gì, cần gấp
Dòng nào dưới đây gồm các từ láy
A. thì thầm, nhăn nheo, ngượng ngập, háo hức
B. thì thầm, nhăn nheo, ngượng ngập, người ngoài
C. trở thành , nhăn nheo, ngượng ngập, háo hức
Cho các từ: ngăm ngăm,mượt mà, bạc phơ,nhăn nheo, lênh khênh, đen nhánh, lêu nghêu, trái xoán, vuông vức, thong thả,tròn trịa, óng ả, trắng nõn
- Tả khuôn mặt
-Tả mái tóc
-Tả àn da
Tui tích cho cậu r cậu tích cho tui đi
trong câu :'' chàng trai ngồi xuống bên cạnh, nắm chặt bàn tay nhăn nheo của người bệnh.'' có
danh từ : ?
động từ :?
tính từ :?
Danh từ:chàng trai,người bệnh
Động từ:ngồi xuống,nắm chặt
Tính từ:Nhăn nheo,bên cạnh
CHÚC YOU HỌC TỐT~
Câu 4: Hãy xếp các từ sau đây vào hai nhóm (từ ghép và từ láy):
Nhân dân, nô nức, nhũn nhặn, bờ bãi, chí khí, cứng cáp, dẻo dai, mập mạp, nhăn nheo, chợ búa.
Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi, chí khí, dẻo dai, chợ búa
Từ láy: nô nức, nhũn nhặn, cứng cáp, mập mạp, nhăn nheo