cho đơn thức M= -1/4 x^3 y^4 . (3x^2y)^2
a) Thu gọn M và chỉ ra bậc hệ số, biến
b) Tính giá trị của M biết x= y/2 và x-y=-3
cho đơn thức M=1/2 x^3y^4*(3x^2y)^2
a.thu gọn M và chỉ ra bậc ,phần hệ số , phần biến của M
b,tính giá trị của M tại x=y=1
a) \(M=-\frac{1}{4}x^3y^4\left(3x^2y^2\right)=\left(-\frac{1}{4}.3\right)\left(x^3x^2\right)\left(y^4y^2\right)=-\frac{3}{4}x^5y^6\)
Bậc: 11
Hệ số: \(-\frac{3}{4}\)
Biến: x5y6
b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
\(x=\frac{y}{-2}=\frac{x-y}{1-\left(-2\right)}=\frac{-3}{3}=-1\)
\(\Rightarrow x=-1;y=2\)
Thay x = -1 và y = 2 vào đơn thức M ta được:
\(M=-\frac{3}{4}.\left(-1\right)^5.2^6=48\)
Vậy M = 48 tại x = -1 và y = 2.
Bài 4: Cho đơn thức M=(-2/3 x y^3)^3 (3xy^2)^3 a) Thu gọn M thức M b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn c) Tính giá trị của đơn thức M tại x=-1 ;y=1
a: \(M=\left(-\dfrac{2}{3}xy^3\right)^3\cdot\left(3xy^2\right)^3\)
\(=-\dfrac{8}{27}\cdot x^3y^9\cdot27\cdot x^3y^6\)
\(=-8x^6y^{15}\)
b: Hệ số của M là -8
Phần biến của M là \(x^6;y^{15}\)
Bậc của M là 6+15=21
c: Thay x=-1 và y=1 vào M, ta được:
\(M=-8\cdot\left(-1\right)^6\cdot1^{15}=-8\)
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Câu 3:
a: A(x)=x^3+3x^2-4x-12
B(x)=x^3-3x^2+4x+18
A(x)+B(x)
=x^3+3x^2-4x-12+x^3-3x^2+4x+18
=2x^3+6
A(x)-B(x)
=x^3+3x^2-4x-12-x^3+3x^2-4x-18
=6x^2-8x-30
b: A(-2)=(-8)+3*4-4*(-2)-12
=-20+3*4+4*2=0
=>x=-2 là nghiệm của A(x)
B(-2)=(-8)-3*(-2)^2+4*(-2)+18=-10
=>x=-2 ko là nghiệm của B(x)
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
M=(1/2x^2y)×(2x^3y2) a) thu gọn rồi tìm bậc, hệ số, phần biến b) tính giá trị của đơn thức M đã thu gọn tại x = 1 và y = 3
a: \(M=x^5y^3\)
Hệ số là 1
Bậc là 8
Phần biến là x^5;y^3
b: Khi x=1 và y=3 thì M=1^5*3^3=27
cho đa thức m = -1 phần 4x3y4.(3x2 y)2
a) Thu gọn đơn thức M và chỉ ra bậc, biến, hệ số
b)Tính giá trị của M tại x= -1, y=2
`a)M=[-1]/4x^3y^4 . (3x^2y)^2`
`=>M=[-1]/4x^3y^4 . 9x^4y^2`
`=>M=([-1]/4 . 9)(x^3 . x^4)(y^4 . y^2)`
`=>M=[-9]/4x^7y^6`
`@` Bậc: `7 + 6 = 13`
`@` Biến: `x^7y^6`
`@` Hệ số: `[-9]/4`
__________________________________________
`b)` Thay `x =-1;y=2` vào `M` có:
`M=[-9]/4 . (-1)^7 . 2^6`
`M=[-9]/4 . (-1) . 64`
`M = 144`
cho đơn thức A = (\(\dfrac{-1}{6}\)x\(y^2\)) x (-2\(x^2\)y)\(^2\) x (\(3x^3y^2\))
a) thu gọn và chỉ ra phần hệ số , biến , bậc \
b) tính giá trị của A tại |x|=2 , y=\(\dfrac{1}{2}\)
a: \(A=\dfrac{-1}{6}xy^2\cdot3x^3y^2\cdot4x^4y^2=-8x^8y^6\)
Hệ số là -8
Biến là \(x^8;y^6\)
Bậc là 14
b: |x|=2 nên \(x^8=128\)
\(A=-8x^8y^6=-8\cdot128\cdot\dfrac{1}{2^6}=-8\cdot2^2=-32\)