đốt cháy 9,6 gam magie trong 11,2 lít khí oxi (đktc)
a) Viết PTHH
b) chất nào còn dư sau phải phản ứng? Khối lượng dư bao nhiêu?
c) tính khối lượng magieoxit thu được sau phản ứng?
Đốt cháy 11,2 lít khí Hiđro trong bình chứa 10,08 lít khí Oxi
a) Sau phản ứng, chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam?
b) Tính khối lượng sản phảm thu được
c) Tính khối lượng Kali pemanganat cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng cho phản ứng trên
Cảm ơn bạn @anayuiky đã nhắc lỗi sai. Mình sửa lại ý c):
PTHH: \(2KMnO_4\rightarrow^{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
Theo phương trình \(n_{KMnO_4}=n_{O_2}.2=0,25.2=0,5mol\)
\(\rightarrow m_{KMnO_4}=0,5.\left(39+55+16.4\right)=79g\)
a. \(n_{H_2}=\frac{V}{22,4}=\frac{11,2}{22,4}=0,5mol\)
\(n_{O_2}=\frac{V}{22,4}=\frac{10,08}{22,4}=0,45mol\)
PTHH: \(2H_2+O_2\rightarrow^{t^o}2H_2O\)
Ban đầu: 0,5 0,45 mol
Trong pứng: 0,5 0,25 0,5 mol
Sau pứng: 0 0,2 0,5 mol
\(\rightarrow M_{O_2\left(dư\right)}=n.M=0,2.32=6,4g\)
b. Theo phương trình \(n_{H_2O}=n_{H_2}=0,5mol\)
\(\rightarrow m_{H_2O}=n.M=0,5.18=9g\)
c. PTHH: \(2KMnO_4\rightarrow^{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
0,9 0,45 mol
\(\rightarrow n_{KMnO_4}=\frac{2}{1}n_{O_2}=\frac{0,45.2}{1}=0,9mol\)
\(\rightarrow m_{KMnO_4}=n.M=0,9.158=142,2g\)
ủa bạn ơi hình như câu c sai sai j á
Mình tưởng là:
PTHH: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,5<-----------------------------------0,25
=> mKMnO4 = 0,5.158 = 79(g)
3. Đốt cháy 4,8 gam magie trong 3,36 lít khí Oxi ở điều kiện tiêu chuẩn.a. Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam (lit - đktc)?b. Tính khối lượng sản phẩm thu được
a)
\(n_{Mg} = \dfrac{4,8}{24} = 0,2(mol)\\ n_{O_2} = \dfrac{3,36}{22,4}= 0,15(mol)\\ 2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO\)
Ta thấy :
\( \dfrac{n_{Mg}}{2} = 0,1 < n_{O_2} = 0,15 \) nên O2 dư.
\(n_{O_2\ pư} = \dfrac{n_{Mg}}{2} = 0,1(mol)\\ m_{O_2\ dư} = (0,15-0,1).32 = 1,6(gam)\\ V_{O_2\ dư} = (0,15-0,1).22,4 = 1,12(lít)\)
b)
\(n_{MgO} = n_{Mg} = 0,2\ mol\\ \Rightarrow m_{MgO} = 0,2.40 = 8\ gam\)
Đốt cháy 11,2 lít khí Hiđro trong bình chứa 10,08 lít khí Oxi
a) Sau phản ứng, chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam?
b) Tính khối lượng sản phảm thu được
c) Tính khối lượng Kali pemanganat cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng cho phản ứng trên
a) \(n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{10,08}{22,4}=0,45\left(mol\right)\)
PTHH: 2H2 + O2 --to--> 2H2O
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,5}{2}< \dfrac{0,45}{1}\) => H2 hết, O2 dư
PTHH: 2H2 + O2 --to--> 2H2O
0,5-->0,25----->0,5
=> \(m_{O_2\left(dư\right)}=\left(0,45-0,25\right).32=6,4\left(g\right)\)
b) \(m_{H_2O}=0,5.18=9\left(g\right)\)
c)
PTHH: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,5<-----------------------------------0,25
=> \(m_{KMnO_4}=0,5.158=79\left(g\right)\)
Đốt cháy 6,72 lít khí hiđro trong bình chứa 4,48 lít khí oxi.
a) Sau phản ứng, chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam?
b) Tính khối lượng sản phẩm thu được?
c) Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng cho phản ứng trên?
(PTHH: KMnO4--->K2MnO4+MnO2+O2)
a, Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,3}{2}< \dfrac{0,2}{1}\), ta được O2 dư.
Theo PT: \(n_{O_2\left(pư\right)}=\dfrac{1}{2}n_{H_2}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{O_2\left(dư\right)}=0,05\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2\left(dư\right)}=0,05.32=1,6\left(g\right)\)
b, \(n_{H_2O}=n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2O}=0,3.18=5,4\left(g\right)\)
c, PT: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
_______0,3_______________________0,15 (mol)
\(\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,3.158=47,4\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam Lưu huỳnh trong 6,72 lít khí Oxi (đktc).
a. Viết phương trình hóa học.
b. Sau phản ứng, chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam?
c. Tính khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng?
a, PTHH: S + O2 -> (t°) SO2
b, nS = 6,4/32 = 0,2 (mol)
nO2 = 6,72/22,4 = 0,3 (mol)
LTL: 0,2 < 0,3 => O2 dư
nO2 (pư) = nSO2 = nS = 0,2 (mol)
mO2 (dư) = (0,3 - 0,2) . 32 = 3,2 (g)
c, mSO2 = 64 . 0,2 = 12,8 (g)
a, \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(nS=\dfrac{6,4}{32}=0,2\left(mol\right)\)
\(nO_2=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
\(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,3}{1}\) => oxi dư
\(nO_{2\left(dư\right)}=0,1\left(mol\right)\)
\(mO_{2\left(dư\right)}=0,1.32=3,2\left(g\right)\)
\(nSO_2=nS=0,2\left(mol\right)\)
\(mSO_2=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
S+O2--t-->SO2
nO2=6,72:22,4=0,3(mol)
nS=6,4: 32=0,2(mol)
Lập Tỉ Lệ : 0,2 < 0,4
=> O2 dư
theo pt , n S = nSO2 = 0,2 (mol)
=> mSO2 = n.M= 0,2. (32+16.2)=12,8 (g)
Sau phản ứng chất nào được tạo thành vậy bạn?
nMg = 9,6/24 = 0,4 (mol)
2Mg + O2 ---to---> 2MgO
0,4____0,2_________0,4
VO2(đktc) = 0,2.22,4 = 4,48(l)
mMgO = 0,4.40 = 16(g)
Đốt cháy 12,4g phốt pho trong 13,44 lít khí oxi ở đktc
a) viết PTHH xảy ra.
b)sau phản ứng chất nào còn dư? dư bao nhiêu gam hay lít?
c) khối lượng điphotpho pentaoxit thu được là bao nhiêu ?
4P + 5O2 -----to---> 2P2O5
0,4---0,5-----------> 0,2 (mol)
+ n P = 12,4 / 31 = 0,4 (mol)
+nO2 = 13,44 / 22,4 = 0,6 (mol)
Vì nP/4 = 0,1 < n O2 /5 = 0,12
=> Oxi còn thừa sau phản ứng .
mO2 dư = (0,6 - 0,5 ) . 32 = 3,2 (g)
b. chất tạo thành : P2O5
mP2O5 = 0,2 . ( 2.31 + 16 . 5 ) = 28,4 (g)
\(n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4\left(mol\right)\\
n_{O_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\\
pthh:4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\
LTL:\dfrac{0,4}{4}< \dfrac{0,6}{5}\)
=> Oxi dư
\(n_{O_2\left(p\text{ư}\right)}=\dfrac{5}{4}n_P=0,5\left(mol\right)\\
m_{O_2\left(d\right)}=\left(0,6-0,5\right).32=3,2\left(g\right)\\
n_{P_2O_5}=\dfrac{1}{2}n_P=0,2\left(mol\right)\\
m_{P_2O_5}=0,2.142=28,4\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong bình chứa 8,96 lít khí oxi (ở đktc) thu được điphotpho pentaoxit (P2O5).
(a) Sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu mol?
(b)Tính khối lượng P2O5 thu được.
(c) Nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng P2O5 thu được là bao nhiêu?
giúp e với ạ , e cảm ơn
\(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\\ PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ LTL:\dfrac{0,2}{4}< \dfrac{0,4}{5}\Rightarrow O_2dư\)
\(n_{O_2\left(pư\right)}=\dfrac{5}{4}n_P=\dfrac{5}{4}.0,2=0,25\left(mol\right)\\ n_{O_2\left(dư\right)}=0,4-0,25=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{P_2O_5\left(lt\right)}=\dfrac{1}{2}n_P=\dfrac{1}{2}.0,2=0,1\left(mol\right)\\ m_{P_2O_5\left(lt\right)}=0,1.142=14,2\left(g\right)\\ m_{P_2O_5\left(tt\right)}=0,1.142.80\%=11,36\left(g\right)\)