9. Cho biểu thức A = -75 – [84 + (-14)]. Số liền trước của A là:
A) -4 B) -6 C) -144 D) -146
a= 75-{84+(-14)} số liền trước a là
Ta tinh duoc tong do bang 5
vaylien truoc a la 4
tick chominh nah
Tổng của số lẻ liền trước số 15 và số tròn chục có hai chữ số liền sau 60 là A .75 b.83 c.80 d .45
Số lẻ liền trước số 15 là 13
Số tròn chục có hai chữ số liền sau 60 là 70
⇒ Tổng của số lẻ liền trước số 15 và số tròn chục có hai chữ số liền sau 60 là: 13 + 70 = 83
⇒ Chọn B
Cho tập hợp A = { 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 }
bằng cách liệt kê các phần tử Hãy viết :
a, Tập hợp B là các số liền trước mỗi số của tập A
b, Tập hợp C là các số liền sau mỗi số của tập A
Trả lời
a)B={2;3;4;5;6;7;8;9}
b)C={4;5;6;7;8;9;10;11}
Học tốt!
a) B = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
b) C = {4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
Trả lời:
a) B= (2;3;4;5;6;7;8;9)
b)C={4;5;6;7;8;9;10;11)
~study well~ :)
số liền trc số có 4 chữ số là: 9998 (a)
số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là: 9876 (b)
9998 : 9 + 9876 x 5 =
ko biết đề đúng ko vì 9998 ko chia hết cho 9 bạn ạ
Cho tập hợp A = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}. Hãy viết các tập hợp sau:
a) Tập hợp B gồm các số là số liền trước mỗi số của tập hợp A.
b) Tập hợp C gồm các số là số liền sau mỗi số của tập hợp A.
a: B={2;3;4;5;6;7;8;9}
b: C={4;5;6;7;8;9;10;11}
Tính rồi viết vào chỗ chấm thích hợp:
a) 10 x 2 x 3 = ....................
Giá trị của biểu thức 10 x 2 x 3 là ...........
b) 6 x 3 : 2 = ....................
Giá trị của biểu thức 6 x 3 : 2 là ...........
c) 84 : 2 : 2 = ....................
Giá trị của biểu thức 84 : 2 : 2 là ...........
d) 160 : 4 x 3 = ....................
Giá trị của biểu thức 160 : 4 x 3 là ............
a) 10 x 2 x 3 = 20 x 3 = 60
Giá trị của biểu thức 10 x 2 x 3 là 60.
b) 6 x 3 : 2 = 18 : 2 = 9
Giá trị của biểu thức 6 x 3 : 2 là 9.
c) 84 : 2 : 2 = 42 : 2 = 21
Giá trị của biểu thức 84 : 2 : 2 là 21.
d) 160 : 4 x 3 = 40 x 3 = 120
Giá trị của biểu thức 160 : 4 x 3 là 120.
10 x 2 x 3 = 60
6 x 3 : 2 = 9
HT tui chỉ kịp làm 2 câu đầu thui nha sorry tui fải đi ngủ đây
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN ( Đề số 3 )
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 4000 là : …………………; của 10 000 là: ……………….
b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ……………………..;
của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …………………………….
Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………
b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ………; số bé nhất là: …………
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:
A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị
c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:
A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần
Bài 4. Đặt tính rồi tính
2178 + 4354 7940 – 4452 1126 x 7 4582 : 8
Bài 5. Tính giá trị biểu thức
880 + ( 456 – 112 ) : 4 1452 x 3 : 4
Bài 6. Tìm y
y + 8 – 3256 = 208 x 6 y : 7 x 9 = 7956
Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?
Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?
Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 4000 là : 3999; của 10 000 là: 9999
b)Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:9876
Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9875
Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là:1023
Số liền trước của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1022
c)Số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là:1000
Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: 1001
Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
1999;2098;2115;9001
b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898
số lớn nhất là: 9989;
số bé nhất là: 8999
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:
A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị
c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:
A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần
Bài 4. Đặt tính rồi tính
2178 + 4354=6532
7940 – 4452=3488
1126 x 7=7882
4528 : 8=566
Bài 5. Tính giá trị biểu thức
880 + ( 456 – 112 ) : 4 1452 x 3 : 4
=800+344:4 =4356:4
=800+86 =1089
=886
Bài 6. Tìm y
y + 8 – 3256 = 208 x 6
y+8-3256=1248
y=1248+3256-8
y=4496
y : 7 x 9 = 7956
y:7=7956:9
y:7=884
y=884x7=6188
Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?
1 túi có số kg là:
234:6=39(kg)
8 túi có số kg là:
39x8=312(kg)
Đ/s:...
Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?
Chu vi hình chữ nhật là:
45x4=180(m)
Nửa chu vi là:
180:2=90(m)
Chiều rộng là:
90-65=25(m)
Đ/s:...
Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Chiều rộng là:
100:4=35(m)
Chu vi hình chữ nhật là:
(45+35)x2=160(m)
Đ/s:...
dài quá nên mik chỉ làm vài bài thui
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 4000 là : …3999…; của 10 000 là: …9999….
b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: …9875………..;
của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: …1022……….
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …1112…….
Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
1999; 2098; 2115; 9001
b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ..9989…; số bé nhất là: …8999…
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :
A. 8
B. 80
C. 800
D. 8000
b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:
A. 2 đơn vị
B. 860 đơn vị
C. 800 đơn vị
D. 794 đơn vị
c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:
A. 4 lần
B. 200 lần
C. 84 lần
D. 20 lần
Bài 7:
Bài giải
Mỗi túi đường có số ki- lô- gam đường là:
234 : 6 = 39 ( kg)
8 túi có số ki - lô - gam là:
39 x 8 = 312 ( kg)
Đ/S: 312 kg đường
Bài 8:
Bài giải
Chu vi hình chũ nhật là:
45 x 4 = 180 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
180 : 2 - 65 = 25 (m)
Đ/S: 25 m
Bài 9:
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
100 : 4 = 25 (m)
Chu vi hình chữ nhật là:
( 45 + 25) x 2 = 140 (m)
Đ/S: 140 m
a) Gía trị của biểu thức 7/9 nhân 12/7 -15/8 là:
A.1/5 B.23/24 C.17/24 D.3/8
b) Gía trị của biểu thức 4/3 + 12/5 :4 là:
A. 29/15 B.23/15 C.14/15 D.7/8
Ai xong trước thì tui mới kich đúng.
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức: 75/100 + 3/4 x 29 + 75% x 30 + 0,75 x 40 là:
A. 7,5 B . 75 C. 750 D. 0,75
`75/100+3/4xx29+75%xx30+0,75xx40`
`=0,75+0,75xx29+0,75xx30+0,75xx40`
`=0,75xx(1+29+30+40)`
`=0,75xx100`
`=75`
`=>B`