tìm 3 giá trị của số sau cho; 5,5<x<5,52
Cho phân số sau: A = 2x + 3/x - 2
a) Tìm x Z để phân số có giá trị nguyên
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của A ( A Z )
a)
\(A=\dfrac{2x+3}{x-2}=\dfrac{2\left(x-2\right)+7}{x-2}=2+\dfrac{7}{x-2}\)
Vì x nguyên nên để A có giá trị nguyên thì \(\dfrac{7}{x-2}\) có giá trị nguyên
Khi đó x - 2 ∈ Ư(7) = {-7; -1; 1; 7}
x-2 | -7 | -1 | 1 | 7 |
x | -5 | 1 | 2 | 9 |
Vậy x ∈ {-5; 1; 2; 9}.
Cho các phân số sau: 1/2;36/96; 12/18
Hãy tìm cho mỗi phân số đã cho 3 phân số khác nhau có giá trị bằng giá trị của nó.
1/2= …..=……=…… 36/96=……=……=…… 12/18=……..=…….=…….
`1/2= 2/4=4/8`
`36/96=12/32=3/8`
`12/18=6/8=3/4`
1/ tìm TXĐ chủa hàm số y = căn 1 - cosx /2 + sinx.
2/ tìm tập giá trị của hàm số y = 2-cos2x.
3/ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau :
a) y=1 + 2sinx b)y=1 - 2cos^2x
4/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=tan^2x - 2tanx +3.
1. Không dịch được đề
2.
\(-1\le cos2x\le1\Rightarrow1\le y\le3\)
3.
a. \(-2\le2sinx\le2\Rightarrow-1\le y\le3\)
\(y_{min}=-1\) khi \(sinx=-1\Rightarrow x=-\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\)
\(y_{max}=3\) khi \(sinx=1\Rightarrow x=\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\)
b.
\(0\le cos^2x\le1\Rightarrow-1\le y\le2\)
\(y_{min}=-1\) khi \(cos^2x=1\Rightarrow x=k\pi\)
\(y_{max}=2\) khi \(cosx=0\Rightarrow x=\dfrac{\pi}{2}+k\pi\)
4.
\(y=\left(tanx-1\right)^2+2\ge2\)
\(y_{min}=2\) khi \(tanx=1\Rightarrow x=\dfrac{\pi}{4}+k\pi\)
1) Cho A= 4n+1/2n+3. Tìm n thuộc số nguyên để:
a) A là 1 số nguyên của A
b) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của A
2) Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho ta có cách thêm n chữ số sau số đó để số chia hết cho 39
3) Tìm giá trị lớn nhất của thương 1 số tự nhiên có 3 chữ số và tổng các chữ số của nó
4) Tìm giá trị nhỏ nhất của hiệu giữa 1 số tự nhiên có 2 chữ số và tổng ấc chữ số của nó
a) Với giá trị nào của n thì phân số sau có giá trị là số nguyên A= 3/n-5
b) Cho phân số n+9/n-6 ( n € Z , n > 6 ) . Tìm các gái trị của n để phân số có giá trị là số nguyên dương
a) Để \(A\inℤ\)
\(\Rightarrow3⋮n-5\)
\(\Rightarrow n-5\inƯ\left(3\right)\)
\(\Rightarrow n-5\in\left\{1;-1;3;-3\right\}\)
Lập bảng xét các trường hợp :
\(n-1\) | \(1\) | \(3\) | \(-1\) | \(-3\) |
\(n\) | \(2\) | \(4\) | \(0\) | \(-2\) |
Vậy \(n\in\left\{2;4;0\right\}\)
b) Để \(\frac{n+9}{n-6}\inℕ\Leftrightarrow n+9⋮n-6\)
\(\Rightarrow n-6+15⋮n-6\)
Vì \(n-6⋮n-6\)
\(\Rightarrow15⋮n-6\)
\(\Rightarrow n-6\inƯ\left(15\right)\)
\(\Rightarrow n-6\in\left\{\pm1;\pm3;\pm5;\pm15\right\}\)
Lập bảng xét các trường hợp ta có:
\(n-6\) | \(1\) | \(-1\) | \(3\) | \(-3\) | \(5\) | \(-5\) | \(15\) | \(-15\) |
\(n\) | \(7\) | \(5\) | \(9\) | \(3\) | \(11\) | \(1\) | \(21\) | \(-9\) |
Vậy \(n\in\left\{7;5;9;3;11;1;21;-9\right\}\)
Tìm giá trị của a trong dãy số sau biết giá trị của số hạng thứ 6=60: a, 3, a+3, a+6, ...
ài 2: Cho bảng tần số các giá trị của dấu hiệu sau Giá trị (x) 15 18 22 24 x Tần số (n) 3 y 5 7 6 N = 25 a) Tìm y từ đó tìm mốt của dấu hiệu b) Tìm x, biết số trung bình cộng của dấu hiệu là 23
tìm số đối của mỗi số nguyên sau : -4, 6, giá trị tuyệt đối của -5, giá trị tuyện đối của 3, 4
Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 sin x + 3
A. m a x y = 5 , m i n y = 2
B. m a x y = 5 , m i n y = 3
C. m a x y = 5 , m i n y = 1
D. m a x y = 5 , m i n y = 2 5