Câu 3. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại được trong một bình chứa ?
A. Canxi oxit và axit clohiđric
B. Đồng (II) hiđroxit và natri hiđroxit
C. Khí cacbonic và canxi hiđroxit
D. Natri oxit và nước
hản ứng giữa cặp chất nào sau đây không xảy ra?
a)Đồng(II) nitrat và và natri hiđroxit
b)Đồng(II) hiđroxit và dung dịch axit clohiđric.
c)Đồng(II) oxit và dung dịch axit clohiđric.
d)Đồng và dung dịch axit clohiđric.
Chọn D.
Kim loại sau H trong dãy hđ kim loại ko phản ứng được với HCl
Lập PTHH và phân loại các phản ứng sau: a) Đồng (II) oxit + hiđro Đồng + nước b) Canxi oxit + nước - - > Canxi hiđroxit c) Nhôm hiđroxit Nhôm oxit + nước d) Điphotpho pentaoxit + nước - - > axit photphoric e) Canxi cacbonat canxi oxit + cacbon ddioxxit. f) Natri oxit + nước - - > Natri hidroxit g) Lưu huỳnh ddioxxit + oxi - - > Lưu huỳnh trioxit h) Đồng (II) hiđroxit Đồng (II) oxit + nước
a)\(CuO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Cu+H_2O\)
- Phản ứng thế
b)\(CaO+H_2O\xrightarrow[]{}Ca\left(OH\right)_2\)
-Phản ứng hoá hợp
c)\(Al_2O_3+3H_2O\xrightarrow[]{}2Al\left(OH\right)_3\)
-Phản ứng hoá hợp
d)\(P_2O_5+3H_2O\xrightarrow[]{}2H_3PO_4\)
-Phản ứng hoá hợp
e)\(CaO+CO_2\xrightarrow[]{}CaCO_3\)
-Phản ứng hoá hợp
f)\(Na_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2NaOH\)
-Phản ứng hoá hợp
g)\(2SO_2+O_2\xrightarrow[]{t^0}2SO_3\)
-Phản ứng hoá hợp
h)\(CuO+H_2O\xrightarrow[]{}Cu\left(OH\right)_2\)
-Phản ứng hoá hợp
Viết CT của các h/c sau và phân chia các h/c vào 4 nhóm: oxit, axit, bazơ, muối: Natri hiđroxit, khí cacbonic, Natri oxit, sắt (III)oxit, muối ăn, axit clohiđric, axit photphoric, canxi đihiđro photphat, magie clorua; canxi nitrat, bari oxit, lưu huỳnh trioxit; nhôm hiđroxit.
A, canxi cacbonat -> canxi oxit + khí cacbonic
B, canxi clorua + bạc nitrate -> bạc clorua + canxi nitrat
C, natri hiđroxit + sắt (hóa trị 2) sunfat -> natri sunfat + sắt (hóa trị 2) hiđroxit
D, axit sunfuric + bari clorua -> bari sunfat +axit clohiđroxit
E, nhôm hiđroxit -> nhôm oxit + nước
Hộ mình với !minh camon
A, canxi cacbonat -> canxi oxit + khí cacbonic
CaCO3---->CaO+CO2
B, canxi clorua + bạc nitrate -> bạc clorua + canxi nitrat
CaCl2 + 2AgNO3----->2AgCl+Ca(NO3)2
C, natri hiđroxit + sắt (hóa trị 2) sunfat -> natri sunfat + sắt (hóa trị 2) hiđroxit
2NaOH+FeSO4----->Na2SO4+Fe(OH)2
D, axit sunfuric + bari clorua -> bari sunfat +axit clohiđroxit
H2SO4+ BaCl2-----> BaSO4+2HCl
E, nhôm hiđroxit -> nhôm oxit + nước
2Al(OH)3--->Al2O3+H2O3
a. Viết công thức hoá học và phân loại các hợp chất vô cơ sau:
Natri oxit, canxi oxit, axit sunfurơ, sắt(II)clorua, natri đihiđrophotphat, canxi hiđrocacbonat, bari hiđroxit.
b. Hoàn thành các phương trình phản ứng
1) Fe + O2 ........
2) K2O + H2O → ............
3) Na + H2O → ……… + ……….
c. Xác định X, Y và và viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:
Na → Na2O → NaOH
a. Viết công thức hoá học và phân loại các hợp chất vô cơ sau:
Natri oxit, Na2O
canxi oxit,CaO
axit sunfurơ, H2SO3
sắt(II)clorua, FeCl2
natri đihiđrophotphat, NaH2PO4
canxi hiđrocacbonat, CaHCO3
bari hiđroxit. Ba(OH)2
b. Hoàn thành các phương trình phản ứng
1) 3Fe + 2O2 Fe3O4
2) K2O + H2O → ...2....KOH....
3) 2Na + 2 H2O → 2…NaOH…… + ……H2….
c. Xác định X, Y và và viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:
Na → Na2O → NaOH
4Na+O2-to>2Na2O
Na2O+H2O->2NaOH
Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A. axit nitric và đồng(II) nitrat
B. đồng (II) nitrat và amoniac
C. bari hiđroxit và axit photphoric.
D. amoni hiđrophotphat và kali hiđroxit
Viết công thức hóa học của những chất sau: |
Lưu huỳnh trioxit, sắt (II) clorua, magie hiđroxit, kẽm photphat, chì (II)
nitrat, nhôm sunfat, axit sunfurơ, natri hiđroxit, điphotpho pentaoxit, axit clohiđric,
canxi cacbonat, thủy ngân (II) oxit, bari sunfit.
Viết lần lượt nhé: SO3, FeCl2, Mg(OH)2, Zn3(PO4)2, Pb(NO3)2, Al2(SO4)3, H2SO3, NaOH, P2O5, HCl, CaCO3, HgO, BaSO3
Bài tập 2:a) Viết CTHH của các chất sau: canxioxit, canxinitrat, Bari hiđroxit, Barisunfat, Lưu huỳnhđroxit, kali sunfic, đồng hiđroxit, axit Clohiđric, kali clorua, axit sunfuric, lưu huỳnh trioxit, Sắt(III)Clorua, Sắt (II)hiđroxit, bari nitrat, đồng (II)oxit,canxi cacbonat, nhôm sunfat, natri photphat magie cloru, mangan đioxit, điphotphopentaoxit
b) tính phân tử khối của các chất trên
Canxi oxit: CaO : 56đvc
Caxi nitrat : Ca(NO3)2:164đvc
Bari hidroxit:Ba(OH)2:171đvc
Bari sunfat:BaSO4 :233đvc
Lưu huỳnh đioxit: SO2 :64đvc
Kali sunfit: K2SO3:158đvc
đồng hidroxit: Cu(OH)2 : 98đvc
Axxit clohidric: HCl :36,5đvc
Kaliclorua:KCl:74,5đvc
axxit sunfuric:H2SO4 :98đvc
Lưu huỳnh trioxit :SO3 :80đvc
Sắt (III) Clorua: FeCl3 :162,5đvc
Bari nitrat:Ba(NO3)2:261đvc
Đồng (II) oxit: CuO :80đvc
Cabonat:CO3 :60đvc
Nhôm sunfat:Al2(SO4)3:342đvc
Natriphotphat: Na3PO4:164đvc
Magie clo rua: MgCl2 :95đvc
Mangan ddioxxit:MnO2:87đvc
Điphotphopentaoxit:P2O5:142đvc
a+b
- CaO = 56 đvC
Ca(NO3)2 = 164 đvC
Ba(OH)2 : 171 đvC
BaSO4 = 233 đvC
SO2 = 64đvC
K2SO3 = 158đvC
Cu(OH)2=98đvC
HCl= 36,5 đvC
KCl = 74,5 đvC
H2SO4 = 98đvC
Tương tự làm tiếp đi nhé
cho các cặp chất sau. hãy cho biết cặp chất nào xảy ra phản ứng ? cặp chất nào không xảy ra phản ứng ? viết PTHH
-Natri oxit + lưu huỳnh đioxit ->
-Canxi oxit + nước ->
-Sắt (II) oxit + nước
-Nhôm oxit + axit nitric
-Sắt (III) hiđoxit + axit sunfuric
-Kẽm oxit + lưu huỳnh trioxit
-Sắt + axit sunfuric
-Đồng +axit clohiđric
- Đồng (II) oxit +axit nitric
- Natri hiđroxit + axit sunfuric
- Sắt (III) hiđrôxit + axit nitric
- Đồng (II) hiđoxit +axit clohiđric
-
1.
Na2O + SO2\(\rightarrow\)Na2SO3
2.
CaO + H2O \(\rightarrow\)Ca(OH)2
3.ko xảy ra
4.
Al2O3 + 6HNO3 \(\rightarrow\)2Al(NO3)3 + 3H2O
5.
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\)Fe2(SO4)3 + 6H2O
6.
ZnO + SO3 \(\rightarrow\)ZnSO4
7.
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\)FeSO4 + H2
8.ko xảy ra
9.
CuO + 2HNO3 \(\rightarrow\)Cu(NO3)2 + H2O
10.
2NaOH + H2SO4 \(\rightarrow\)Na2SO4 + 2H2O
11.
Fe(OH)3 + 3HNO3 \(\rightarrow\)Fe(NO3)3 + 3H2O
12.
Cu(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\)CuCl2 + 2H2O