Bài tập 14: Tính khối lượng CuO tạo thành khi: a) Cho 6,4 (g) Cu tác dụng với oxi dư. b) 12,8 (g) Cu trong 6,72 (l) khí oxi.
Bài 6 PT nhiệt phân theo sơ đồ sau: Sample picture a) Tính thể tích khí oxi (đktc) thu được khi nhiệt phân 31,6 g KmnO4. b) Tính khối lượng CuO được tạo thành khi cho lượng khí oxi sinh ra ở trên tác dụng hết với Cu.
Đốt cháy 6,4 gam Cu trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc) tạo thành đồng oxit CuO. Chất nào còn dư, chất nào hết?
\(n_{Cu} = \dfrac{6,4}{64} = 0,1(mol)\\ n_{O_2} = \dfrac{6,72}{22,4} = 0,3(mol)\\ 2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\)
Vì :\(n_{Cu} = 0,1 < 2n_{O_2} = 0,3.2 = 0,6\)
Do đó Cu hết,O2 dư
a) PTHH: 2Cu + O2 ==(nhiệt)=> 2CuO
b) nCu = 6,4 / 64 = 0,1 (mol)
=> nO2 = 0,05 (mol)
=> VO2(đktc) = 0,05 x 22,4 = 1,12 lít
c) nCuO = nCu = 0,1 (mol)
=> mCuO = 0,1 x 80 = 8 (gam)
Bài 5.Cho 6,5 g Zn tác dụng vừa đủ với dd axit H2SO4 thu được V l khí H2 dktc. Dẫn toàn bộ lượng khí H2 này qua bột CuO nung nóng cho đến khi hết khí H2.Tính khối lượng Cu tạo thành.
Ta có: \(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH:
Zn + H2SO4 ---> ZnSO4 + H2 (1)
H2 + CuO ---to---> Cu + H2O (2)
Theo PT(1): \(n_{H_2}=n_{Zn}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT(2): \(n_{Cu}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(m_{Cu}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)
40. Hoà tan 29,4 g hh Al, Cu, Mg vào dd HCl dư tạo 14 lít khí ở 00C, 0,8 atm. Phần không tan cho tác dụng với dd H2SO4 đđ tạo 6,72 lít khí SO2 ở đkc.
a. Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hh.
b. Cho ½ hh trên tác dụng với H2SO4 đđ khí tạo thành được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 sau 1 thời gian thu được 54 g kết tủa. Tính V dd Ca(OH)2 cần dùng.
Đốt cháy hết 12,8 g kim loại đồng Cu trong lọ có chứa 3,2 g khí oxi O2 thu được hợp chất đồng (II) oxit CuO.
theo sơ đồ phản ứng sau: Cu + O2 à CuO. Tính khối lượng của CuO sinh ra.
Theo ĐLBTKL
\(m_{Cu}+m_{O_2}=m_{CuO}\\ =>m_{CuO}=12,8+3,2=16\left(g\right)\)
khi đốt cháy 16,8g cu trong khí oxi được đồng (2)oxit
a)viết PTHH
b)tính số g oxi cần dùng và số g CuO tạo thành sau phản ứng
c)tính số g kalipenmanganat cần dùng để điều chế lượng oxi nói trên
a)
\(2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\)
b)
\(n_{Cu} = \dfrac{16,8}{64} = 0,2625(mol)\)
2Cu + O2 \(\xrightarrow{t^o}\) 2CuO
0,2625........0,13125................0,2625.......................(mol)
Vậy :
\(m_{O_2} = 0,13125.32 = 4,2(gam)\\ m_{CuO} = 0,2625.80 = 21(gam)\)
c)
2KMnO4 \(\xrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
0,2625.......................................0,13125................(mol)
\(m_{KMnO_4} = 0,2625.158 = 41,475(gam)\)
cho 12,08(g) hỗn hợp X chứa Cu và Al tác dụng hoàn toàn với oxi thu được 22(g) hỗn hợp CuO và Al2O3.Tính khối lượng oxi đã dùng.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X
PT : 2Cu + O2 ---> 2CuO
(mol ) 2 1 2
(mol) 2x x 2x
PT : 4Al + 3O2 -----> 2Al2O3
(mol) 4 3 2
(mol) 4y 3y 2y
Gọi 2x và 4y lần lượt là số mol của Cu và Al
ta có : m ( hỗn hợp X ) = m ( Cu ) + m ( Al )
hay 12,08 = 64.2x + 27.4y
---> 128x +108y = 12,08 (1)
ta có : m ( CuO ) + m ( Al2O3) = 22
hay 2x.80 + 2y.102 = 22
---> 160x + 204y =22 (2)
Từ (1) và (2) ta có hpt :\(\hept{\begin{cases}128x+108y=12,08\\160x+204y=22\end{cases}}\)
suy ra : \(\hept{\begin{cases}x=0,01\\y=0,1\end{cases}}\)
Khối lượng oxi bằng số mol oxi đã phản ứng ở cả 2 pt cộng lại : x + 3y = 0,01 + 3.0,1 = 0,31 (mol)
m (O2) = n . M = 0,31 . 32 = 9,92 (g)
Thành phần phần trăm của Cu = \(\frac{m_{Cu}}{m_{hh}}=\frac{64.2.0,01}{12,08}.100=10,6\%\)
______________________ Al = 100 % - 10,6% = 89,4%.
k nha !
Cho 6,4 gam Cu tác dụng với oxi không khí thu được 6,4 g CuO . Hiệu suất phản ứng là bao nhiêu ?
cố gắng giúp mik bằng cách M lý thuyết , M thực tế nhé , mik cảm ơn nhiều :)))
\(n_{Cu}=\dfrac{6.4}{64}=0.1\left(mol\right)\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{^{t^0}}2CuO\)
\(0.1....................0.1\)
\(m_{CuO\left(tt\right)}=0.1\cdot80=8\left(g\right)\)
\(H\%=\dfrac{m_{lt}}{m_{tt}}\cdot100\%=\dfrac{6.4}{8}\cdot100\%=80\%\)
Bài tập 14: Tính khối lượng CuO tạo thành khi: a) Cho 6,4 (g) Cu tác dụng với oxi dư. b) 12,8 (g) Cu trong 6,72 (l) khí oxi. Bài tập 15: Đốt cháy 10 (g) sắt trong oxi một thời gian thu được 11,6 (g) hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Tính khối lượng oxi đã phản ứng. Bài tập 16: Đốt 13,5 (g) bột Al trong không khí một thời gian thu được 23,1 (g) chất rắn. Tính hiệu suất của phản ứng. Bài tập 17: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 (g) một kim loại hóa trị II cần dùng 3,36 (l) khí oxi ( đktc). Xác định kim loại. Bài tập 18: Đốt cháy hoàn toàn m ( g) một kim loại M cần dùng 6,72 (l) khí oxi (đktc) thu được 32 (g) M2O3. Xác định M. Bài tập 19: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít butan (C4H10) bằng oxi. Tính thể tích oxi cần dùng, biết các khí đều đo ở đktc. Bài tập 20: Cho hợp chất X có CTPT CnH2n+ 2. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất X bằng khí oxi thu được 2,24 (l) khí CO2 và 3,6 (g) H2O. Tính n, biết các khí đo ở đktc. Bài tập 21: Đốt cháy 2,24 (l) khí X ( phân tử gồm 2 nguyên tố) bằng oxi dư. Sau phản ứng thu được 6,72 (l) khí CO2 và 5,4 (g) H2O, biết các khí đều đo ở đktc. Tìm CTPT của X. Bài tập 22* : Nung nóng 14,4 (g) một oxit sắt với oxi trong điều kiện thích hợp thu được 16 (g) Fe2O3. Tìm CTPT của oxit sắt. Bài tập 22: Viết PTHH: a. P + O2 ? b. Ba + O2 ? c. C H + O ? + ? d. K + O2 ? e. Fe + O ? Bài tập 23: Hoàn thành các phản ứng sau a. C + O2 ? b. ? + ? H2O c. Zn + ? → ? ZnO d. ? + ? SO2 e. Al + O2 ? f. SO2 + ? SO3 g. C2H4 + ? ? + H2O Bài tập 24: Viết PTHH biểu diễn phản ứng cháy trong oxi của: a) Các phi kim: C, S, P. Biết P tạo thành P2O5. b) Các kim loại: Na, Zn, Al, Fe, Cu. Biết Fe tạo thành Fe3O4. c) Các hợp chất: CO, NO, CH4, C2H6, C3H8, biết CO và NO khi cháy trong oxi tạo thành CO2 và NO2, các hợp chất còn lại tạo thành sản phẩm khí CO2 và hơi nước. Bài tập 25: Đốt cháy 5,6 lít khí C2H4 trong không khí, sau phản ứng thu được khí cabonic và hơi nước. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính thể tích (đktc) khí cacbonic thu được. c. Tính khối lượng nước sau phản ứng.
Bạn tách câu ra ạ
câu 14
số mol cu là :
\(n_{Cu}=\frac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH \(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)
\(m_{CuO}=n.M=0,1.\left(64+16\right)=8\left(g\right)\)
(2) số mol cu và O là
\(n_{cu}=\frac{12,8}{64}=0,2\)
\(n_{O_2}=\frac{6,72}{16.2}=0,21\)
\(n_{Cu}=0,1< n_{O_2}=0,21\)tính theo Cu
\(m_{Cu}=0,2.\left(64+16\right)=16\left(g\right)\)
Bài tập 22: Viết PTHH:
a. 4P + 5O2 =>2P2O5
b. 2Ba + O2 =>2BaO
c. 4C H + 5O2 =>4CO2 + 2H2O
d. 4K + O2 =>2K2O
e. 3Fe + 2O2 =>Fe3O4
Bài tập 23: Hoàn thành các phản ứng sau
a. C + O2=>CO2
b. H2 + O2=> 2H2O
c. 2Zn + O2 → 2ZnO
d. S + O2=> SO2
e. 4Al + 3O2 =>2Al2O3
f. 2SO2 + O2=>2SO3
g. C2H4 + 3O2 => 2CO2+ 2H2O