Với mỗi từ in đậm dưới đây, em hãy tìm ít nhất 3 từ trái nghĩa:
Hiền từ
thật thà
chăm chỉ
, Em hãy điền một từ đồng nghĩa vào chỗ chấm dưới đây.
- thật thà:.......................................................
- nhanh nhẹn:................................................
- chăm chỉ:....................................................
- dũng cảm:...................................................
- trung thực
- tác phong
- cần cù
- can đảm
- thật thà: trung thực
- nhanh nhẹn: nhanh chóng (theo mình là thế)
- chăm chỉ: siêng năng
- dũng cảm: anh dũng
trung thực
hoạt bát
siêng năng
gan dạ
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Từ '' thật thà '' trong câu dưới đây là Danh Từ, Động Từ hay Tính Từ? Hãy chỉ rõ từ '' thật thà '' là bộ phận gì trong câu ?
a. Chị Loan rất thật thà.
-> .................................................
b. Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng yêu mến.
-> .......................................................
c. Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe
-> .................................................
d. Thật thà là phẩm chất đẹp đẽ của chị Loan
Từ "thật thà" trong các câu dưới đây là danh từ, động từ hay tính từ?. Hãy chỉ rõ từ "thật thà" là bộ phận gì (định ngữ, bổ ngữ, vị ngữ,...) trong mỗi câu sau:
a)Chị Loan rất thật thà.
b)Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến
c)Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe.
Từ thật thà là tính từ:
a)Chị Loan rất thật thà. ==> Thật thà là vị ngữ
b)Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến ==> Thật thà là định ngữ
c)Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe. ==> Thật thà là bổ ngữ
Chúc bạn học tốt! Anh Huy :)
Từ "thật thà" trong các câu là tính từ .
a)Chị Loan rất thật thà.=> Từ thật thà là vị ngữ
b)Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến. => Từ thật thà là định ngữ
c)Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe.=> Từ thật thà là bổ ngữ
Từ "thật thà" trong các câu là tính từ .
a)Chị Loan rất thật thà.=>Từ thật thà là vị ngữ
b)Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến.=> Từ thật thà là định ngữ
c)Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe.=> Từ thật thà là bổ ngữ
Với mỗi từ in đậm dưới đây hãy tìm một từ tráI nghĩa:
- nhựa cứng
- học lực loại cứng
- động tác còn cứng
xin lỗi bạn nhg mik ko hiểu ý bạn nói gì
từ cứng là từ trái nghĩa
Từ " thật thà " trong câu dưới đây là DT, ĐT hay TT? Hãy chỉ rõ từ " thật thà " là bộ phận gì trong câu :
a, Chị Loan rất thật thà.
® ............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
b, Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến.
® ............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
c, Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe.
® ............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
d, Thật thà là phẩm chất đẹp đẽ của chị Loan.
® ............................................................................................................................................
a, thật thà là tính từ - VN
b, Tính thật thà là Dt - CN
c, TT - VN
d, DT - CN
a, THẬT THÀ LÀ TT VÀ LÀ VN
b, THẬT THÀ LÀ DT VÀ LÀ CN
C, THẬT THÀ LÀ TT VÀ LÀ VN
D, THẬT THÀ LÀ DT VÀ LÀ CN
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Từ thật thàtrong các câu dưới đây là danh từ hay động từ , tính từ?Hãy chỉ rõ từ thật thàlà bộ phận gì (giữ chức vụ nào ) trong mỗi câu sau :a)Chị Loan rất thật thà.b)Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến.c)Chị Loan ăn nói thật thà , dễ nghe.d)Thật thà là phẩm chất đẹp đẽ của chị Loan
a) ( thật thà trong câu này là danh từ ) là bộ phận vị ngữ
b) ( thật thà trong câu này là tính từ ) là bộ phận chủ ngữ
c) ( thật thà trong câu này là động từ ) là bộ phận vị ngữ
d) ( thật thà trong cây này là tính từ ) là bộ phận chủ ngữ
Cho xin cái li ke
a) Chị Loan rất thật thà.
- Từ thật thà trong câu trên là tính từ và giữ chức vụ vị ngữ chính trong câu.
b) Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến.
- Từ thật thà trong câu trên là danh từ và giữu chức vụ định ngữ trong câu.
c) Chị Loan ăn nói thật thà dễ nghe.
- Từ thật thà trong câu trên là tính từ và giữ chức vụ bổ ngữ trong câu.
d) Thật thà là phẩm chất đẹp đẽ của chị Loan.
- Từ thật thà trong câu trên là tính từ và giữ chức vụ chủ ngữ trong câu.
Học tốt #
Từ thật thà trong các câu dưới đây là danh từ, động từ hay tính từ. Hãy chỉ rõ thật thà là bộ phận giữ chức vụ nào trong mỗi câu sau ( Giữ chức vụ là : chử ngữ , vị ngữ , định ngữ hay bổi ngữ )
a ) Chị Loan rất thật thà
b ) Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến
c ) Chị Loan ăn nói thật thà dễ nghe
d ) Thật thà là phẩm chất tốt đẹp của chị Loan
a. Vị ngữ
b. Định ngữ
c. Bổ ngữ
d. Chủ ngữ
với mỗi từ gạch chân (in đậm) dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa :
a) Già : - Quá già
- Người già
- Cân già
b) Chạy : - Người chạy
- Ô tô chạy
c) Chín : - Lúa chín
- Thịt luộc chín
- Suy nghĩ chín chắn
các bạn giúp mình với ạ
à phần b từ chạy còn 1 từ nữa là : - đồng hồ chạy
mình viết lại đề bài ạ :
với mỗi từ gạch chân (in đậm) dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa :
a) Già : - Quá già
- Người già
- Cân già
b) Chạy : - Người chạy
- Ô tô chạy
- Đồng hồ chạy
c) Chín : - Lúa chín
- Thịt luộc chín
- Suy nghĩ chín chắn
mong mn giúp mình
a) quá già / quá non; người già / người trẻ.
b) người chạy / người đứng; ô tô chạy / ô tô đỗ; đồng hồ chạy / đồng hồ chết.
c) lúa chín / lúa non; thịt luộc chín / thịt luộc sống; suy nghĩ chín chắn / suy nghĩ nông nổi, nông cạn.