Cho 4,2 gam hh gồm mg va zn tác dung hết với dd hcl , thay thoat ra 2,24 lít h2 dktc .tính kl muối than thu dược
Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là.
\(n_{H_2} = \dfrac{2,24}{22,4} = 0,1(mol)\\ \Rightarrow n_{HCl} = 2n_{H_2} = 0,1.2 = 0,2(mol)\\ m_{muối} = m_{hỗn\ hợp} + m_{HCl} - m_{H_2} = 4,2 + 0,2.36,55 -0,1.2 = 11,3\ gam\)
cho 4,2 g hh(Mg,Zn) tac dung het HCl thay thoat ra 2,24 lit khi H2 (dktc) tinh m muoi khan
ai jup vs
\(Mg+2HCl-->MgCl2+H2\)
\(Zn+2HCl-->ZnCl2+H2\)
\(n_{H2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(m_{H2}=0,1.2=0,2\left(g\right)\)
Theo pthh
\(\sum n_{HCl}=2n_{H2}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{HCl}=0,2.36,5=7,3\left(g\right)\)
Áp dụng ĐLBTKL
\(m_{muối}=m_{KL}+m_{HCl}-m_{H2}\)
=\(4,2+7,3-0,2=11,3\left(g\right)\)
PTHH:
Mg+2HCl=>MgCl2+H2
Zn+2HCl=>ZnCl2+H2
nH2=2.24/22,4=0.1(mol)
mH2=0,1.2=0,2(g)
Theo PTHH:
∑nHCl = 2nH2 = 0, 2 (mol)
mHCl=0,2.36,5=7,3(g)
Aps dụng ĐLBTKL:
mmuối=mKL+mHCl-mH2
=4,2+7,3-0,2=11,3(g)
\(\)
moi nguoi giup e voi
Cho 7,3 gam hh gồm Zn và CuO tác dụng với dd HCl dư. sau pứ thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc.
a. Tính % mỗi kim loại có trong hh.
b Tính khối lượng muối thu được
a, \(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Mol: 0,1 0,1 0,1
PTHH: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
Mol: 0,01 0,01
\(\%m_{Zn}=\dfrac{0,1.65.100\%}{7,3}=89,04\%\)
\(\%m_{CuO}=100-89,04=10,96\%\)
b, \(n_{CuO}=\dfrac{7,3-0,1.65}{80}=\dfrac{0,8}{80}=0,01\left(mol\right)\)
\(m_{muối}=0,1.136+0,01.135=14,95\left(g\right)\)
cho 8 gam hỗn hợp X gồm Mg và kim loại M tác dụng với dd HCl dư thu dc 4,48 lít H2( dktc) và dung dịch B. Mặt khác, khi hòa tan hết 8gam X trong dd H2SO4 đặc nóng thấy thoát ra 5,6 lít SO2(dktc). Xac định kim loai M
cho 8 gam hỗn hợp X gồm Mg và kim loại M tác dụng với dd HCl dư thu dc 4,48 lít H2( dktc) và dung dịch B. Mặt khác, khi hòa tan hết 8gam X trong dd H2SO4 đặc nóng thấy thoát ra 5,6 lít SO2(dktc). Xac định kim loai M
cho 8 gam hỗn hợp X gồm Mg và kim loại M tác dụng với dd HCl dư thu dc 4,48 lít H2( dktc) và dung dịch B. Mặt khác, khi hòa tan hết 8gam X trong dd H2SO4 đặc nóng thấy thoát ra 5,6 lít SO2(dktc). Xac định kim loai M
Câu hỏi của Nguyễn Anh Tú - Học và thi online với HOC24
Cho hh A gồm bột của 3 KL: Al, Zn, Mg. Cho 28,6 g hh A tác dụng hết với oxygen (dư) được 44,6 g hỗn hợp oxide B. Hòa tan hoàn toàn hh B trong dd HCl (dư) được dd D. Cô cạn dd D thu được bao nhiêu g muối khan?
\(2\left[H\right]+\left[O\right]->H_2O\\ n_{Cl}=n_H=2n_O=\dfrac{44,6-28,6}{16}.2=2mol\\ m_{muoi}=28,6+35,5.2=99,6g\)
: Hòa tan hết 9 gam hh Al và Mg trong dd HNO3 thu được 2,24 lít hh N2 và N2O (đktc) có tỉ khối so với H2 = 20,4. Cô cạn dd được 65,4 gam muối. Tính % khối lượng của Al trong hh
\(\overline{M}=\dfrac{28.nN_2+44.nN_2O}{nN_2+nN_2O}=20,4.2\left(1\right)\)
\(nN_2+nN_2O=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(2\right)\)
Từ (1), (2) suy ra\(\left\{{}\begin{matrix}nN_2=0,02\\nN_2O=0,08\end{matrix}\right.\)
gọi x, y lần lượt là nAl và nMg
\(\left\{{}\begin{matrix}mhh=27x+24y=9\\3x+2y=10.0,02+8.0,08\left(BTne\right)\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}x=0,12\\y=0,24\end{matrix}\right.\)
\(\%mAl=\dfrac{mAl.100\%}{mhh}=\dfrac{0,12.27.100\%}{9}=36\%\)
Cho 12,45 gam hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc). Tính khối lượng muối tạo thành?
A. 33 gam
B. 33,75 gam
C. 34 gam
D. 33,50 gam
Đáp án B.
Số mol của Hiđro bằng:
n H 2 = 6 , 72 22 , 4 = 0 , 3 ( m o l )
lại có n C l - t r o n g m u ố i = 2 n H 2 = 2 . 0 , 3 = 0 , 6
Khối lượng muối tạo thành bằng: 12,45 + 0,6. 35,5 = 33,75 (gam).